Cảm biến điện hóa Formaldehyde (HCHO) SENKO SSGSM-HCHO là một module cảm biến khí formaldehyde sử dụng công nghệ điện hóa, được thiết kế để đo lường lượng khí formaldehyde trong không khí với phạm vi từ 0 đến 1 ppm. Dưới đây là mô tả chi tiết về sản phẩm này:
Đặc điểm Cảm biến điện hóa Formaldehyde (HCHO) SENKO SSGSM-HCHO:
- Phạm vi Đo Lường: 0 – 1 ppm, cho phép đo lường chính xác lượng formaldehyde trong môi trường.
- Công Nghệ Cảm Biến: Sử dụng công nghệ điện hóa tiên tiến, giúp cung cấp kết quả đáng tin cậy và ổn định.
- Ứng Dụng Đa Dạng: Là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng như thiết bị di động, giám sát chất lượng không khí, máy lọc không khí, hệ thống làm mới không khí và nhà thông minh.
- Chất Lượng Xây Dựng: Thiết kế chắc chắn và đáng tin cậy, phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt và áp lực khác nhau.
Ứng Dụng Cảm biến điện hóa Formaldehyde (HCHO) SENKO SSGSM-HCHO:
- Thiết Bị Di Động: SSGSM-HCHO là lựa chọn lý tưởng cho các thiết bị di động như cảm biến cá nhân để theo dõi chất lượng không khí xung quanh.
- Giám Sát Chất Lượng Không Khí: Được sử dụng trong các hệ thống giám sát chất lượng không khí để theo dõi mức độ formaldehyde có thể gặp trong môi trường.
- Máy Lọc Không Khí: Hỗ trợ trong việc kiểm soát và duy trì chất lượng không khí bằng cách giám sát và điều chỉnh mức độ formaldehyde.
- Hệ Thống Làm Mới Không Khí: Sử dụng để đảm bảo rằng hệ thống làm mới không khí hoạt động hiệu quả và không gian sống lành mạnh.
- Nhà Thông Minh: Có thể tích hợp vào hệ thống nhà thông minh để cung cấp thông tin đối với người sử dụng và kích thích các thiết bị thông minh khác.
Cảm biến điện hóa Formaldehyde (HCHO) SENKO SSGSM-HCHO là sự kết hợp hoàn hảo giữa độ chính xác trong đo lường và tính ứng dụng linh hoạt, làm nổi bật trong các ứng dụng liên quan đến quản lý chất lượng không khí và an toàn môi trường.
Thông số kỹ thuật Cảm biến điện hóa Formaldehyde (HCHO) SENKO SSGSM-HCHO:
Đặc Tính Hiệu Suất:
- Nguyên Tắc Hoạt Động: Cảm biến khí điện hóa 2-Electrochemical.
- Loại Khí Phát Hiện: Formaldehyde (HCHO).
- Phạm Vi Đo Lường: 0~1 ppm.
- Thời Gian Khởi Động: ≤ 1 phút.
- Độ Phân Giải: 0.01 ppm.
- Độ Chính Xác: ≤ ±30% @ Toàn Phạm Vi.
- Đầu Ra Tín Hiệu Số: I2C.
Đặc Tính Điện Lực:
- Điện Áp Tối Đa Đầu Vào Tuyệt Đối: DC 6.5V.
- Phạm Vi Điện Áp Hoạt Động: DC 5V±10%.
- Dòng Hoạt Động Bình Thường Tối Đa: 18mA.
- Công Suất Tiêu Thụ: ≤ 100mW.
- Thời Gian Khởi Động Cho Đọc/Ghi Điện Trở: Tối Thiểu 30ms sau Power On Reset.
- ESD: 2KV.
Môi Trường:
- Nhiệt Độ Hoạt Động: -10℃ đến 40℃.
- Phạm Vi Độ Ẩm Hoạt Động: 20% đến 90% Rh (Không ngưng tụ).
- Phạm Vi Áp Suất: 800 đến 1200 mbar.
- Nhiệt Độ Lưu Trữ Đề Xuất: 0℃ đến 30℃.
Giao Tiếp Kết Nối (SMAW250-05) – Bản Đồ Chân:
- Chân 1: VCC.
- Chân 2: SCL.
- Chân 3: SDA.
- Chân 4: RESET (Tối Thiểu 10us cho Tín Hiệu Thấp).
- Chân 5: GND.
Vui lòng đánh giá sản phẩm nếu bạn thấy hữu ích