Tủ ấm lạnh Memmert ICP260

Liên hệ

Mã sản phẩm
Model: ICP260
Thương hiệu
Thương hiệu: Memmert
Xuất xứ
Xuất xứ: Đức
Bảo hành
Hỗ trợ kỹ thuật: Có

Tất cả các sản phẩm phân phối tại ToolsViet đều được đảm bảo về chất lượng và nhập khẩu chính hãng. Trong quá trình sử dụng hoặc mua mới, nếu sản phẩm bị lỗi kỹ thuật nhãn mác không đúng tiêu chuẩn ban đầu của hãng sản xuất, hãy liên hệ ngay với bộ phận chăm sóc khách hàng ToolsViet để được giải quyết nhanh nhất bảo đảm quyền lợi khách hàng. Cám ơn khách hàng đã tin tưởng và sử dụng các sản phẩm tại ToolsViet.

Tủ ấm lạnh Memmert ICP260 là thiết bị chuyên dụng được thiết kế để duy trì và thay đổi nhiệt độ nhanh chóng và chính xác, lý tưởng cho các ứng dụng trong lĩnh vực sinh học, dược phẩm, thực phẩm và chăn nuôi. Với dung tích 256 lít, tủ hoạt động trong khoảng nhiệt độ từ -12°C đến +60°C, với độ chính xác cao lên đến 0.1°C, nhờ hệ thống điều khiển vi xử lý PID kỹ thuật số thông minh cùng màn hình hiển thị màu TFT sắc nét. Thiết kế bên trong bằng thép không gỉ chống ăn mòn, dễ vệ sinh và cửa kính nội thất giúp quan sát dễ dàng mẫu vật mà không làm giảm nhiệt độ bên trong. Hệ thống làm lạnh bằng máy nén không chứa CFC tiết kiệm năng lượng, kết hợp với công nghệ làm nóng không gây khô mẫu và ngăn ngừa đóng băng, bảo vệ tối ưu cho các mẫu nhạy cảm.

Tủ còn được trang bị nhiều tính năng an toàn như giới hạn cơ học nhiệt độ, cảnh báo nhiệt độ vượt ngưỡng, hệ thống tự chẩn đoán lỗi và cảnh báo bằng âm thanh, hình ảnh. Phần mềm AtmoCONTROL đi kèm cho phép lập trình và quản lý các chương trình nhiệt độ qua cổng USB hoặc Ethernet, mang đến sự linh hoạt và tiện lợi trong sử dụng. Với thiết kế hiện đại, tủ có thể chịu tải lên đến 200 kg, phù hợp với các phòng thí nghiệm cần sự chính xác và tin cậy trong việc kiểm soát nhiệt độ.

Tính năng và đặc điểm tủ ấm lạnh Memmert ICP260

  • Dải nhiệt độ hoạt động rộng: Tủ hoạt động trong khoảng nhiệt độ từ -12°C đến +60°C, cho phép sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như ủ ấm, làm lạnh, bảo quản mẫu sinh học, dược phẩm và thực phẩm.
  • Độ chính xác cao: Tủ có độ chính xác cài đặt nhiệt độ lên đến 0.1°C nhờ hệ thống điều khiển PID kỹ thuật số đa chức năng. Hai cảm biến Pt100 đảm bảo độ tin cậy và khả năng giám sát lẫn nhau, giúp hệ thống hoạt động ổn định ngay cả khi có lỗi xảy ra.
  • Công nghệ làm mát và sưởi độc lập: Hệ thống áo nhiệt (air jacket) giúp phân phối nhiệt đều khắp không gian bên trong, kết hợp với hệ thống làm lạnh bằng máy nén không chứa CFC (chất làm lạnh R134a) bảo vệ mẫu vật khỏi bị khô hoặc đóng băng.
  • Hệ thống điều khiển thông minh: Màn hình điều khiển TwinDISPLAY hiển thị thông tin rõ ràng, dễ sử dụng. Chức năng SetpointWAIT đảm bảo thời gian hoạt động chỉ bắt đầu khi đạt đến nhiệt độ cài đặt.
  • Tính năng an toàn cao: Tủ được trang bị nhiều cơ chế bảo vệ như giới hạn cơ học nhiệt độ, hệ thống bảo vệ quá nhiệt và hạ nhiệt tự động (ASF), cảnh báo trực quan và âm thanh trong trường hợp sự cố.
  • Chế độ lập trình thông minh: Phần mềm AtmoCONTROL kèm theo cho phép lập trình nhiệt độ linh hoạt với các chương trình phức tạp và chức năng lưu trữ trong trường hợp mất điện.
  • Thiết kế bền bỉ và tiện lợi: Tủ có cấu trúc bằng thép không gỉ chống ăn mòn, dễ dàng vệ sinh. Cửa tủ bằng kính trong suốt cho phép quan sát mẫu mà không làm ảnh hưởng đến nhiệt độ bên trong. Các kệ bên trong có khả năng chịu tải lên đến 20 kg mỗi kệ, tối đa 200 kg cho toàn bộ tủ.
  • Chức năng tự động rã đông: Tủ được trang bị hệ thống rã đông tự động hiệu quả, giúp duy trì hiệu suất hoạt động trong thời gian dài mà không cần can thiệp thủ công.

Thông số kỹ thuật của tủ ấm lạnh Memmert ICP260

Nhiệt độ

  • Dải cài đặt nhiệt độ: -12 đến +60°C.
  • Dải nhiệt độ làm việc: -12°C đến +60°C (hiệu suất tốt nhất ở nhiệt độ môi trường từ +16°C đến +34°C, không thích hợp để lưu trữ lâu dài ở nhiệt độ dưới 0°C).
  • Độ chính xác cài đặt nhiệt độ: 0.1°C.
  • Cảm biến nhiệt độ: 2 cảm biến Pt100 DIN Class A trong mạch 4 dây, giám sát và thay thế nhau khi có lỗi.

Công nghệ điều khiển

  • ControlCOCKPIT: Màn hình TwinDISPLAY, điều khiển vi xử lý PID kỹ thuật số đa chức năng với 2 màn hình màu TFT độ nét cao.
  • Cài đặt ngôn ngữ: Đức, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Ba Lan, Séc, Hungary.
  • Bộ hẹn giờ: Bộ đếm ngược kỹ thuật số, cài đặt từ 1 phút đến 99 ngày.
  • Chức năng SetpointWAIT: Thời gian quá trình không bắt đầu cho đến khi đạt đến nhiệt độ cài đặt.
  • Hiệu chỉnh: Có thể điều chỉnh 3 giá trị nhiệt độ tự do.
  • Các thông số có thể điều chỉnh: Nhiệt độ (Celsius/Fahrenheit), tốc độ quạt, thời gian chương trình, múi giờ, giờ mùa hè/đông.

Giao tiếp và lập trình

  • Tài liệu lưu trữ: Chương trình được lưu trong trường hợp mất điện.
  • Lập trình: Phần mềm AtmoCONTROL trên USB stick, quản lý và chuyển chương trình qua cổng Ethernet hoặc USB.

Tính năng an toàn

  • Kiểm soát nhiệt độ: Bộ giới hạn nhiệt độ cơ học TB, theo DIN 12880, lớp bảo vệ 1, tắt sưởi khi nhiệt độ cao hơn khoảng 10°C so với nhiệt độ danh nghĩa.
  • Giám sát nhiệt độ: Giám sát quá nhiệt và hạ nhiệt TWW (lớp bảo vệ 3.3) hoặc giới hạn nhiệt độ có thể điều chỉnh TWB (lớp bảo vệ 2), chọn trên màn hình.
  • AutoSAFETY: Tính năng bảo vệ quá nhiệt và hạ nhiệt tự động “ASF”, tự động điều chỉnh theo giá trị cài đặt trong phạm vi dung sai, cảnh báo khi nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp.
  • Hệ thống tự chẩn đoán: Phân tích lỗi.
  • Cảnh báo: Cảnh báo trực quan và âm thanh.

Hệ thống sưởi và làm mát

  • Hệ thống áo nhiệt: Sưởi ấm đều khắp mà không làm khô mẫu.
  • Làm mát: Hệ thống làm lạnh/sưởi không sử dụng CFC (chất làm lạnh R134a) tiết kiệm năng lượng.
  • Rã đông: Hệ thống rã đông tự động hiệu quả cao.

Trang bị tiêu chuẩn

  • Chứng chỉ hiệu chuẩn: Cho +10°C và +37°C.
  • Cửa: Cửa ngoài bằng thép không gỉ cách nhiệt hoàn toàn với khóa nén 2 điểm, cửa kính bên trong.
  • Vật liệu bên trong: 2 giá đỡ bằng thép không gỉ, đánh bóng điện.
  • Thể tích: 256 lít.
  • Tải trọng tối đa của buồng: 200 kg.
  • Tải trọng tối đa mỗi giá: 20 kg.

Kích thước và vật liệu

  • Kích thước bên trong: 640 x 800 x 500 mm (giảm 33 mm cho quạt).
  • Kích thước bên ngoài: 824 x 1552 x 684 mm (cộng thêm 56 mm cho tay cầm cửa).
  • Vật liệu vỏ ngoài: Thép mạ kẽm phía sau.
  • Cấu tạo bên ngoài: Tủ lắp trên bánh xe có khóa.

Dữ liệu điện

  • Điện áp: 230 V, 50/60 Hz.
  • Công suất: Khoảng 1200 W.
  • Điện áp khác: 115 V, 50/60 Hz.
  • Công suất: Khoảng 1200 W.

Điều kiện môi trường

  • Nhiệt độ môi trường: 15°C đến 28°C (đến 34°C với giới hạn nhiệt độ).
  • Độ ẩm: Tối đa 70%, không ngưng tụ.
  • Độ cao lắp đặt tối đa: Tối đa 2000 mét trên mực nước biển.
  • Loại quá áp: II.
  • Độ ô nhiễm: 2.

Vui lòng đánh giá sản phẩm nếu bạn thấy hữu ích

0 / 5

Your page rank:

Contact