Tủ sấy dùng cho y tế Memmert UN160mplus

Liên hệ

Mã sản phẩm
Model: UN160mplus
Thương hiệu
Thương hiệu: Memmert
Xuất xứ
Xuất xứ: Đức
Bảo hành
Hỗ trợ kỹ thuật: Có

Tất cả các sản phẩm phân phối tại ToolsViet đều được đảm bảo về chất lượng và nhập khẩu chính hãng. Trong quá trình sử dụng hoặc mua mới, nếu sản phẩm bị lỗi kỹ thuật nhãn mác không đúng tiêu chuẩn ban đầu của hãng sản xuất, hãy liên hệ ngay với bộ phận chăm sóc khách hàng ToolsViet để được giải quyết nhanh nhất bảo đảm quyền lợi khách hàng. Cám ơn khách hàng đã tin tưởng và sử dụng các sản phẩm tại ToolsViet.

Tủ sấy y tế Memmert UN160mplus là thiết bị hiện đại được thiết kế chuyên biệt để đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong ngành y tế, đạt tiêu chuẩn Class I theo quy định MDR (EU) 2017/745. Với dung tích 161 lít và công nghệ sấy tiên tiến, tủ cung cấp giải pháp hoàn hảo cho việc sấy, gia nhiệt và giữ ấm các thiết bị y tế như fango, túi silicate và APS trong liệu pháp vật lý. Sản phẩm nổi bật với khả năng điều chỉnh nhiệt độ chính xác trong khoảng từ +20°C đến +300°C, tích hợp hệ thống cảm biến Pt100 Class A để giám sát và đảm bảo nhiệt độ đồng đều trong khoang sấy. Thiết kế từ thép không gỉ cao cấp giúp chống trầy xước, dễ dàng vệ sinh và đảm bảo độ bền bỉ vượt trội.

Đặc biệt, tủ sấy được trang bị giao diện điều khiển ControlCOCKPIT trực quan với màn hình màu TFT độ phân giải cao và hỗ trợ phần mềm AtmoCONTROL, cho phép lập trình nhiệt độ, thời gian và lưu thông khí dễ dàng thông qua cổng USB hoặc Ethernet. Hệ thống thông gió hiện đại với lưu thông tự nhiên và luồng khí tươi được làm nóng trước giúp tối ưu hóa hiệu suất sấy và duy trì môi trường ổn định. Ngoài ra, sản phẩm còn được tích hợp nhiều tính năng an toàn như giới hạn nhiệt cơ học, giám sát quá nhiệt và hệ thống tự chẩn đoán lỗi. Với thiết kế tiện dụng, hiệu suất vượt trội và bảo hành 3 năm toàn cầu, Memmert UN160mplus là lựa chọn lý tưởng cho các cơ sở y tế và phòng thí nghiệm cần một thiết bị sấy đáng tin cậy và hiệu quả.

Tính năng và đặc điểm nổi bật của Tủ sấy y tế Memmert UN160mplus

  • Dung tích và hiệu suất:
    • Dung tích khoang sấy 161 lít, chịu tải tối đa 210 kg với thiết kế tối ưu hóa không gian.
    • Nhiệt độ hoạt động từ +20°C đến +300°C, với khả năng điều chỉnh chính xác đến 0.1°C dưới 99.9°C và 0.5°C từ 100°C.
  • Công nghệ điều khiển hiện đại:
    • Trang bị hệ thống điều khiển TwinDISPLAY với màn hình TFT màu độ phân giải cao.
    • Phần mềm AtmoCONTROL hỗ trợ lập trình, giám sát và quản lý dữ liệu qua cổng USB hoặc Ethernet.
    • Chức năng SetpointWAIT đảm bảo thời gian quy trình chỉ bắt đầu khi đạt nhiệt độ cài đặt.
  • Thông gió và lưu thông khí:
    • Sử dụng lưu thông tự nhiên (convection) với cửa gió điều chỉnh điện tử.
    • Luồng khí tươi được làm nóng trước giúp hạn chế dao động nhiệt độ và cải thiện hiệu quả sấy.
  • Chất liệu cao cấp:
    • Khoang và vỏ ngoài làm từ thép không gỉ chống trầy xước, dễ vệ sinh, đảm bảo vệ sinh an toàn.
    • Thiết kế nội thất với hệ thống gia nhiệt bốn phía giúp phân bổ nhiệt độ đồng đều.
  • An toàn vượt trội:
    • Tích hợp cảm biến nhiệt Pt100 DIN Class A để giám sát và tự động chuyển đổi khi phát hiện lỗi.
    • Hệ thống an toàn AutoSAFETY bảo vệ khỏi quá nhiệt hoặc nhiệt độ thấp ngoài mức cho phép.
    • Cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh khi phát hiện sự cố.
  • Tính năng lưu trữ và lập trình:
    • Dữ liệu lưu trữ tự động ngay cả khi mất điện.
    • Cho phép lập trình nhiệt độ, thời gian và luồng không khí, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
  • Tiện ích và dịch vụ:
    • Bảo hành 3 năm toàn cầu.
    • Dịch vụ hỗ trợ đầy đủ bao gồm bảo trì, cung cấp linh kiện thay thế, và hướng dẫn sử dụng chi tiết.

Thông số kỹ thuật Tủ sấy y tế Memmert UN160mplus

Nhiệt độ

  • Khoảng nhiệt độ làm việc: Ít nhất +5°C (UN/UNplus/UNm/UNmplus) hoặc +10°C (UF/UFplus/UFm/UFmplus) so với nhiệt độ môi trường, tối đa +300°C.
  • Độ chính xác điều chỉnh nhiệt độ:
    • Đến 99.9°C: ±0.1°C.
    • Từ 100°C trở lên: ±0.5°C.
  • Khoảng cài đặt nhiệt độ: +20°C đến +300°C.
  • Cảm biến nhiệt độ: 2 cảm biến Pt100 DIN Class A, 4 dây, giám sát lẫn nhau và tự động chuyển đổi chức năng khi lỗi.

Công nghệ điều khiển

  • ControlCOCKPIT: Hệ thống TwinDISPLAY, bộ điều khiển PID vi xử lý đa chức năng với 2 màn hình TFT màu độ phân giải cao.
  • Hẹn giờ: Đếm ngược kỹ thuật số, thời gian đặt từ 1 phút đến 99 ngày.
  • Chức năng HeatBALANCE: Điều chỉnh phân phối nhiệt giữa các bộ gia nhiệt trên và dưới từ -50% đến +50%.
  • Chức năng SetpointWAIT: Quy trình chỉ bắt đầu khi đạt nhiệt độ cài đặt.
  • Hiệu chỉnh: Ba giá trị nhiệt độ tự chọn để hiệu chỉnh.
  • Tham số điều chỉnh: Nhiệt độ (Celsius/Fahrenheit), vị trí cửa gió, thời gian chương trình, múi giờ, thời gian mùa hè/mùa đông.

Hệ thống thông gió

  • Lưu thông khí: Lưu thông tự nhiên (natural convection).
  • Khí tươi: Bổ sung khí tươi được làm nóng trước qua cửa gió điều chỉnh điện tử.
  • Cửa thông gió: Kết nối ống thông gió với van tiết lưu.

Giao tiếp và lưu trữ dữ liệu

  • Tài liệu: Lưu trữ chương trình trong trường hợp mất điện.
  • Lập trình: Phần mềm AtmoCONTROL qua USB hoặc Ethernet để lập trình, quản lý, và chuyển chương trình.

An toàn

  • Kiểm soát nhiệt độ:
    • Giới hạn nhiệt cơ học TB, bảo vệ cấp 1 theo DIN 12880, tự động tắt khi nhiệt độ vượt 20°C so với nhiệt độ danh định.
    • Bộ giám sát quá nhiệt TWW (cấp 3.1) hoặc bộ giới hạn nhiệt độ TWB (cấp 2), có thể cài đặt trên màn hình.
  • AutoSAFETY: Hệ thống giám sát quá/thiếu nhiệt ASF, tự động theo dõi mức đặt trước, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh.
  • Hệ thống tự chẩn đoán: Phân tích lỗi.
  • Cảnh báo: Âm thanh và hình ảnh.

Trang bị tiêu chuẩn

  • Chứng chỉ hiệu chuẩn: Hiệu chuẩn ở +160°C.
  • Cửa: Cửa thép không gỉ cách nhiệt hoàn toàn, khóa nén 2 điểm.
  • Khay: 2 khay thép không gỉ, đánh bóng điện.
  • Khoang trong:
    • Thép không gỉ, dễ vệ sinh, gia cố với các rãnh sâu.
    • Gia nhiệt toàn diện trên 4 phía.

Thông số vật lý

  • Dung tích: 161 lít.
  • Kích thước bên trong: 560 x 720 x 400 mm (R x C x S).
  • Tải trọng:
    • Tối đa: 210 kg.
    • Tải trọng mỗi khay: 20 kg.
  • Kích thước bên ngoài: 745 x 1104 x 584 mm (R x C x S, cộng thêm 56 mm tay cầm).
  • Vỏ ngoài: Thép mạ kẽm.

Dữ liệu điện

  • Điện áp:
    • 230V, 50/60Hz, khoảng 3200W.
    • 115V, 50/60Hz, khoảng 1800W.

Điều kiện môi trường

  • Khoảng cách lắp đặt:
    • Tối thiểu 15 cm từ tường phía sau.
    • Cách trần ít nhất 20 cm, cách tường hoặc thiết bị khác ít nhất 5 cm.
  • Độ cao lắp đặt: Tối đa 2.000 m so với mực nước biển.
  • Nhiệt độ môi trường: +5°C đến +40°C.
  • Độ ẩm: Tối đa 80%, không ngưng tụ.
  • Cấp độ bảo vệ quá áp: II.
  • Độ ô nhiễm: Cấp 2.

Vui lòng đánh giá sản phẩm nếu bạn thấy hữu ích

0 / 5

Your page rank:

Contact