Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Memmert IF260 với dung tích 256 lít là thiết bị lý tưởng cho các ứng dụng trong lĩnh vực nghiên cứu, y tế, dược phẩm, hóa phân tích và hóa thực phẩm. Tủ được thiết kế với công nghệ điều khiển nhiệt độ chính xác, phù hợp đặc biệt cho việc ủ nuôi cấy vi sinh vật ở nhiệt độ 37 °C và có thể hoạt động ổn định trong dải nhiệt từ +20 °C đến +80 °C. Nhờ hệ thống đối lưu cưỡng bức bằng quạt gió êm ái có thể điều chỉnh theo từng mức 10%, IF260 đảm bảo phân bố nhiệt độ đồng đều trong toàn bộ không gian buồng ủ, kể cả khi tủ được nạp đầy mẫu.
Tủ sử dụng hệ thống điều khiển kỹ thuật số PID tiên tiến với màn hình cảm ứng màu TFT (SingleDISPLAY) – giao diện trực quan ControlCOCKPIT giúp vận hành dễ dàng chỉ với thao tác “chạm, xoay và khởi động”. Với vỏ và buồng trong làm từ thép không gỉ chất lượng cao, tủ không chỉ bền bỉ, dễ vệ sinh mà còn có tính thẩm mỹ cao. Cửa tủ dạng hai lớp gồm cửa trong bằng kính và cửa ngoài cách nhiệt bằng thép giúp quan sát mẫu dễ dàng mà không gây sụt giảm nhiệt độ trong buồng.
Tủ ấm IF260 còn được trang bị các tính năng an toàn vượt trội như giới hạn nhiệt cơ học và điện tử, hệ thống tự chẩn đoán lỗi, lưu trữ chương trình khi mất điện và giấy chứng nhận hiệu chuẩn tại nhiệt độ 37 °C. Các thông số như nhiệt độ, tốc độ quạt, thời gian vận hành và vị trí van gió có thể dễ dàng điều chỉnh. Hệ thống thông khí kết hợp với gió tươi được làm nóng trước giúp hạn chế tối đa dao động nhiệt.
Ngoài ra, phần mềm AtmoCONTROL cho phép lập trình, ghi dữ liệu và kiểm soát toàn bộ quá trình ủ thông qua cổng Ethernet hoặc USB. Tủ đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn quốc tế, hoạt động ổn định trong môi trường có nhiệt độ từ +5 °C đến +40 °C và độ ẩm tương đối đến 80% (không ngưng tụ). Với thiết kế bền bỉ, chính xác và thông minh, Memmert IF260 là giải pháp tối ưu cho mọi phòng thí nghiệm hiện đại.
Tính năng Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Memmert IF260
- Dung tích buồng ủ: 256 lít
- Dải nhiệt độ cài đặt: +20 °C đến +80 °C
- Dải nhiệt độ làm việc: Tối thiểu 10 °C trên nhiệt độ môi trường đến +80 °C
- Độ chính xác cài đặt nhiệt độ: ±0.1 °C
- Cảm biến nhiệt độ: 1 cảm biến Pt100 loại A, mạch 4 dây
Hệ thống đối lưu và thông khí
- Đối lưu cưỡng bức: Quạt gió êm ái, điều chỉnh theo bước 10%
- Gió tươi: Có, được gia nhiệt trước, điều chỉnh điện tử
- Van xả khí: Có van điều tiết tích hợp
Hệ thống điều khiển
- Giao diện: SingleDISPLAY – Màn hình cảm ứng TFT độ nét cao
- Bộ điều khiển PID kỹ thuật số: Tùy chỉnh thông số nhanh và chính xác
- Chức năng SetpointWAIT: Hẹn giờ bắt đầu khi đạt đến nhiệt độ cài đặt
- Hẹn giờ kỹ thuật số: 1 phút đến 99 ngày
- Hiệu chuẩn: 3 giá trị nhiệt độ tùy chọn
Cấu trúc và thiết kế
- Vật liệu: Inox chống ăn mòn, dễ vệ sinh
- Cửa tủ:
- Cửa ngoài inox 2 điểm khóa
- Cửa trong bằng kính an toàn
- Kệ: 2 kệ lưới inox điện hóa, tối đa 9 kệ
- Tải trọng:
- Tối đa buồng: 300 kg
- Tối đa mỗi kệ: 20 kg
An toàn và bảo vệ
- Giám sát nhiệt độ quá mức: Bằng điện tử và cơ học (theo DIN 12880 – cấp bảo vệ 1)
- Chẩn đoán lỗi tự động: Phát hiện và cảnh báo lỗi hệ thống
- Lưu chương trình: Tự động lưu nếu mất điện
Giao tiếp và lập trình
- Kết nối: Ethernet, USB
- Phần mềm: AtmoCONTROL (lập trình, lưu trữ và phân tích dữ liệu)
- Bộ ghi dữ liệu tích hợp: Có
Điều kiện môi trường và lắp đặt
- Điện áp:
- 230V ~ 50/60Hz (≈1700 W)
- 115V ~ 50/60Hz (≈900 W)
- Nhiệt độ môi trường hoạt động: +5 °C đến +40 °C
- Độ ẩm môi trường: Tối đa 80% RH (không ngưng tụ)
- Lắp đặt:
- Cách tường sau ≥15 cm
- Cách trần ≥20 cm
- Cách bên ≥5 cm
- Độ cao tối đa khi lắp đặt: 2.000 m so với mực nước biển
Bảo hành & chứng nhận
- Bảo hành: 3 năm toàn cầu
- Chứng nhận: Có giấy hiệu chuẩn tại +37 °C
Thông số kỹ thuật Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Memmert IF260
Nhiệt độ
- Dải nhiệt độ cài đặt: từ +20 °C đến +80 °C
- Dải nhiệt độ làm việc: tối thiểu 10 °C cao hơn nhiệt độ môi trường đến +80 °C
- Độ chính xác cài đặt nhiệt độ: ±0.1 °C
- Cảm biến nhiệt độ: 1 cảm biến Pt100, loại A, mạch 4 dây
Công nghệ điều khiển
- Bảng điều khiển: SingleDISPLAY – Bộ điều khiển vi xử lý PID đa chức năng, màn hình màu TFT độ nét cao
- Bộ hẹn giờ: Đếm ngược kỹ thuật số với thời gian cài đặt từ 1 phút đến 99 ngày
- Chức năng SetpointWAIT: Quá trình tính thời gian chỉ bắt đầu khi đạt đến nhiệt độ cài đặt
- Hiệu chuẩn: Hiệu chuẩn tại 3 giá trị nhiệt độ tùy chọn
- Thông số điều chỉnh: nhiệt độ (°C hoặc °F), tốc độ quạt, vị trí van gió, thời gian chương trình, múi giờ, giờ mùa hè/đông
Thông gió
- Quạt: Đối lưu cưỡng bức bằng tuabin gió êm, có thể điều chỉnh theo mức 10%
- Gió tươi: Có thể điều chỉnh điện tử, gió được gia nhiệt trước khi đưa vào buồng
- Van thoát khí: Có van điều tiết áp suất
Giao tiếp và lập trình
- Ghi dữ liệu: Tự động lưu chương trình trong trường hợp mất điện
- Lập trình: Sử dụng phần mềm AtmoCONTROL (cài đặt, đọc và quản lý dữ liệu logger qua cổng Ethernet; USB tùy chọn)
An toàn
- Giám sát nhiệt độ: Bộ giám sát nhiệt độ quá mức điều chỉnh điện tử và giới hạn cơ học (TB), tuân thủ DIN 12880 cấp bảo vệ 1, ngắt nhiệt khoảng 20 °C trên nhiệt độ danh định
- Hệ thống tự chẩn đoán: Có chức năng tự động phát hiện lỗi và phân tích
Trang bị tiêu chuẩn
- Chứng nhận hiệu chuẩn: Có hiệu chuẩn tại +37 °C
- Cửa ngoài: Inox cách nhiệt hoàn toàn, khóa 2 điểm (khóa ép)
- Cửa trong: Kính trong suốt
- Khay/kệ: 2 khay lưới inox được điện hóa
- Buồng trong: Inox dễ vệ sinh, thiết kế gân cường lực, tích hợp hệ thống gia nhiệt toàn diện ở 4 mặt
- Dung tích: 256 lít
- Số lượng khay tối đa: 9
- Tải trọng tối đa buồng: 300 kg
- Tải trọng tối đa mỗi khay: 20 kg
Kích thước
- Kích thước bên trong (R x C x S): 640 × 800 × 500 mm (giảm 39 mm chiều sâu do quạt)
- Kích thước bên ngoài (R x C x S): 824 × 1183 × 684 mm (cộng thêm 56 mm do tay nắm cửa)
- Vỏ ngoài: Thép không gỉ nhám
- Thân sau: Thép mạ kẽm
Dữ liệu điện
- Nguồn điện tùy chọn:
- 230 V, 50/60 Hz – Công suất tiêu thụ khoảng 1700 W
- 115 V, 50/60 Hz – Công suất tiêu thụ khoảng 900 W
Điều kiện môi trường lắp đặt
- Khoảng cách tối thiểu khi lắp đặt:
- Cách tường sau: ≥15 cm
- Cách trần: ≥20 cm
- Cách hai bên: ≥5 cm
- Độ cao lắp đặt tối đa: 2.000 m so với mực nước biển
- Nhiệt độ môi trường cho phép: +5 °C đến +40 °C
- Độ ẩm tương đối tối đa: 80% RH, không ngưng tụ
- Cấp quá áp: II
- Mức độ ô nhiễm: 2
Vui lòng đánh giá sản phẩm nếu bạn thấy hữu ích