Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Memmert IN110plus là thiết bị lý tưởng cho các ứng dụng trong phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực nghiên cứu, y tế, dược phẩm, hóa thực phẩm và phân tích thực phẩm. Với dung tích 108 lít và công nghệ đối lưu cưỡng bức hiện đại, thiết bị đảm bảo sự đồng đều và ổn định về nhiệt độ trong toàn bộ buồng ủ, phù hợp đặc biệt cho việc nuôi cấy vi sinh vật và mẫu sống ở mức nhiệt tiêu chuẩn +37 °C hoặc lên đến +80 °C.
IN110plus được trang bị bảng điều khiển cảm ứng kép TwinDISPLAY với màn hình TFT màu độ phân giải cao, cho phép vận hành dễ dàng và trực quan thông qua hệ thống ControlCOCKPIT độc quyền. Người dùng có thể cài đặt và giám sát các thông số nhiệt độ, thời gian, độ mở cửa gió và chương trình vận hành một cách chính xác. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ sử dụng cảm biến kép Pt100 theo tiêu chuẩn DIN Class A (mạch 4 dây) giúp giám sát và tự động thay thế khi xảy ra lỗi.
Thiết kế tủ bằng thép không gỉ chất lượng cao không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn đảm bảo độ bền, dễ vệ sinh và chống ăn mòn. Cửa kép gồm một lớp kính bên trong và lớp thép cách nhiệt bên ngoài giúp người dùng quan sát bên trong mà không làm thay đổi nhiệt độ. Buồng ủ được gia nhiệt toàn diện từ bốn phía, tối ưu cho cả đối lưu tự nhiên và cưỡng bức, đồng thời có thể tắt quạt khi cần thiết để tránh nhiễu mẫu nhạy cảm.
Tủ được tích hợp nhiều tính năng an toàn như hệ thống giới hạn nhiệt cơ học (TWB, TWW), cảnh báo quá/thiếu nhiệt độ (ASF), và hệ thống chẩn đoán lỗi tự động. Ngoài ra, chức năng tiệt trùng buồng ủ ở 160 °C trong 4 giờ giúp duy trì môi trường vận hành vô trùng.
Tủ có thể lập trình qua phần mềm AtmoCONTROL đi kèm (USB/Ethernet), lưu trữ chương trình trong trường hợp mất điện, hỗ trợ hiệu chuẩn tại 3 điểm nhiệt khác nhau. Với khả năng vận hành trong điều kiện môi trường từ +5 °C đến +40 °C và độ cao lắp đặt tối đa 2.000 m, Memmert IN110plus là lựa chọn lý tưởng cho môi trường phòng thí nghiệm chuyên nghiệp.
TÍNH NĂNG VÀ ĐẶC ĐIỂM TỦ ẤM ĐỐI LƯU CƯỠNG BỨC MEMMERT IN110plus
Thông số kỹ thuật chính:
- Dung tích buồng ủ: 108 lít
- Phạm vi nhiệt độ cài đặt: +20 °C đến +80 °C
- Phạm vi nhiệt độ làm việc: Tối thiểu +5 °C trên nhiệt độ môi trường đến +80 °C
- Độ chính xác cài đặt nhiệt độ: 0.1 °C
- Đối lưu không khí: Đối lưu cưỡng bức (Forced air circulation)
- Cảm biến nhiệt độ: 2 cảm biến Pt100 DIN Class A (mạch 4 dây)
Công nghệ điều khiển:
- Hệ điều khiển: TwinDISPLAY – bộ điều khiển PID kỹ thuật số đa chức năng với 2 màn hình màu TFT
- Bảng điều khiển ControlCOCKPIT: cảm ứng, trực quan, dễ thao tác
- Phần mềm điều khiển: AtmoCONTROL (qua USB hoặc Ethernet)
- Tính năng SetpointWAIT: hẹn giờ chỉ bắt đầu khi đạt tới nhiệt độ cài đặt
- Tính năng HeatBALANCE: điều chỉnh phân bổ nhiệt giữa phần trên/dưới (-50% đến +50%)
- Chế độ lập trình nhiệt độ nhiều giai đoạn (ramp): Có (trên phần mềm)
An toàn và bảo vệ:
- Giới hạn nhiệt cơ học: TB (bảo vệ cấp 1, theo DIN 12880)
- Giới hạn nhiệt điện tử: TWW / TWB (bảo vệ cấp 3.1 và cấp 2, lựa chọn trên màn hình)
- Chức năng AutoSAFETY: giám sát quá/thiếu nhiệt tự động, báo động hình ảnh và âm thanh
- Hệ thống tự chẩn đoán: Cảnh báo lỗi và bảo vệ tải bên trong
- Chế độ tiệt trùng buồng ủ: 4 giờ ở 160 °C (không áp dụng cho mẫu bên trong)
Thiết kế & cấu trúc:
- Vật liệu: Thép không gỉ cao cấp, chống trầy, dễ vệ sinh, chống ăn mòn
- Cửa tủ: Cửa kép (cửa kính trong và cửa thép cách nhiệt ngoài)
- Số lượng giá đỡ tiêu chuẩn: 2 khay lưới thép không gỉ, có thể mở rộng đến 5
- Tải trọng tối đa buồng ủ: 175 kg
- Tải trọng mỗi khay: 20 kg
Kích thước:
- Kích thước bên trong (WxHxD): 560 x 480 x 400 mm
- Kích thước bên ngoài (WxHxD): 745 x 864 x 584 mm (cộng 56 mm tay nắm)
Nguồn điện:
- Điện áp:
- 230 V / 50-60 Hz / khoảng 1400 W
- 115 V / 50-60 Hz / khoảng 900 W (tùy phiên bản)
Điều kiện môi trường:
- Nhiệt độ môi trường hoạt động: +5 °C đến +40 °C
- Độ ẩm tương đối: Tối đa 80% (không ngưng tụ)
- Độ cao lắp đặt tối đa: 2.000 m so với mực nước biển
- Khoảng cách lắp đặt tối thiểu:
- Cách tường sau: ≥15 cm
- Cách trần: ≥20 cm
- Cách bên: ≥5 cm
Giao tiếp & lưu trữ:
- Cổng kết nối: USB và Ethernet
- Lưu trữ chương trình: Tự động lưu khi mất điện
- Chứng nhận hiệu chuẩn: Có sẵn (nhiệt độ +37 °C)
Thông số kỹ thuật Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Memmert IN110plus
- Phạm vi nhiệt độ cài đặt: +20 đến +80 °C
- Phạm vi nhiệt độ làm việc: Tối thiểu +5 °C cao hơn nhiệt độ môi trường đến +80 °C
- Độ chính xác cài đặt nhiệt độ: 0.1 °C
- Cảm biến nhiệt độ: 2 cảm biến Pt100 DIN Class A, mạch 4 dây, giám sát lẫn nhau và thay thế khi xảy ra lỗi
Công nghệ điều khiển
- Bảng điều khiển ControlCOCKPIT: TwinDISPLAY – Bộ điều khiển vi xử lý PID kỹ thuật số đa chức năng với 2 màn hình màu TFT độ phân giải cao
- Hẹn giờ (Timer): Đếm ngược kỹ thuật số, thời gian cài đặt từ 1 phút đến 99 ngày
- Chức năng HeatBALANCE: Điều chỉnh phân phối nhiệt giữa các vùng nhiệt từ -50% đến +50%
- Chức năng SetpointWAIT: Bắt đầu thời gian vận hành chỉ khi đạt đến nhiệt độ đã cài đặt
- Hiệu chuẩn: 3 điểm nhiệt độ có thể hiệu chuẩn tùy chọn
- Thông số điều chỉnh: Nhiệt độ (°C hoặc °F), vị trí cửa gió, thời gian chương trình, múi giờ, chế độ giờ mùa hè/đông
- Tiệt trùng buồng ủ: Chương trình cố định 4 giờ ở 160 °C (chỉ tiệt trùng buồng, không tiệt trùng mẫu)
Thông gió
- Hình thức đối lưu: Đối lưu tự nhiên
- Khí tươi: Có, không khí được gia nhiệt trước và điều chỉnh điện tử qua cửa gió
- Ống thoát khí: Có kết nối ống thoát với cửa điều chỉnh
Kết nối & giao tiếp
- Lưu trữ chương trình: Tự động lưu trong trường hợp mất điện
- Lập trình: Phần mềm AtmoCONTROL (USB hoặc Ethernet), cho phép tạo, quản lý và truyền chương trình
An toàn
- Giới hạn nhiệt cơ học: Bộ giới hạn nhiệt TB, cấp bảo vệ 1 theo DIN 12880 (ngắt khi nhiệt độ vượt khoảng 20 °C so với cài đặt)
- Giới hạn nhiệt điện tử:
- TWW (cảnh báo quá nhiệt, cấp 3.1)
- TWB (giới hạn nhiệt điều chỉnh được, cấp 2) – chọn hiển thị trên màn hình
- Hệ thống AutoSAFETY: Giám sát nhiệt độ vượt/ngưỡng, theo sát giá trị cài đặt với độ sai lệch cho phép, báo động (âm thanh và hình ảnh), tự động ngắt gia nhiệt nếu quá nhiệt
- Hệ thống chẩn đoán lỗi: Tích hợp phân tích lỗi tự động
- Báo động: Âm thanh và hình ảnh
Trang bị tiêu chuẩn & cấu trúc
- Giấy chứng nhận hiệu chuẩn: Có, tại +37 °C
- Cửa ngoài: Thép không gỉ cách nhiệt, khóa 2 điểm (khóa ép)
- Cửa trong: Cửa kính
- Khay tiêu chuẩn: 2 khay lưới bằng thép không gỉ, điện phân bóng
- Bên trong tủ:
- Làm bằng thép không gỉ cao cấp
- Thiết kế dễ vệ sinh
- Gia cường bằng các gân dập sâu
- Tích hợp hệ thống gia nhiệt toàn diện 4 mặt
Kích thước và trọng lượng
- Dung tích buồng: 108 lít
- Kích thước trong (Rộng x Cao x Sâu): 560 x 480 x 400 mm
- Số lượng khay tối đa: 5
- Tải trọng tối đa toàn buồng: 175 kg
- Tải trọng tối đa mỗi khay: 20 kg
- Vỏ ngoài (Rộng x Cao x Sâu): 745 x 864 x 584 mm (thêm 56 mm cho tay nắm)
- Vật liệu vỏ ngoài: Thép không gỉ vân nhám; mặt sau bằng thép mạ kẽm
Điện năng tiêu thụ
- Điện áp / Tần số / Công suất tiêu thụ:
- 230 V, 50/60 Hz, khoảng 1400 W
- 115 V, 50/60 Hz, khoảng 900 W (tùy phiên bản)
Điều kiện môi trường hoạt động
- Khoảng cách lắp đặt tối thiểu:
- Cách tường sau: ≥15 cm
- Cách trần: ≥20 cm
- Cách vách bên hoặc thiết bị khác: ≥5 cm
- Độ cao lắp đặt tối đa: 2.000 m so với mực nước biển
- Nhiệt độ môi trường: +5 °C đến +40 °C
- Độ ẩm tối đa: 80% RH, không ngưng tụ
- Mức độ quá áp: Cấp II
- Mức độ ô nhiễm: Cấp 2
Vui lòng đánh giá sản phẩm nếu bạn thấy hữu ích