Tủ ấm dùng cho y tế Memmert IF450m là một thiết bị y tế đẳng cấp I với dung tích lên đến 449 lít. Sản phẩm này được thiết kế theo tiêu chuẩn IF450m để đảm bảo chất lượng và hiệu suất tối ưu trong các ứng dụng y tế.
Tủ ấm này được trang bị hệ thống sưởi được điều chỉnh tối ưu cho quá trình lưu thông không khí bắt buộc. Quạt có khả năng tắt hoàn toàn, giúp làm ấm các mẫu quý báu trong lĩnh vực nghiên cứu, dược học, y học và hóa học thực phẩm một cách cẩn thận.
Ngoài ra, Memmert IF450m được thiết kế để sử dụng như một thiết bị y tế, đặc biệt là để kiểm soát nhiệt độ của dung dịch rửa, dung dịch tiêm và chất tương phản. Công nghệ kiểm soát tiên tiến giúp loại trừ hoàn toàn nguy cơ quá nhiệt độ quan trọng.
Với dải nhiệt độ lên đến +80 °C, có 8 kích thước mô hình khác nhau (từ 32 đến 749 lít dung tích), IF450m có thể đáp ứng nhiều nhu cầu trong lĩnh vực y tế. Có 2 biến thể mô hình: SingleDISPLAY và TwinDISPLAY, cùng với khả năng lưu thông tự nhiên hoặc lưu thông không khí bắt buộc N/F.
Cửa kép với kính nội thất và vỏ bằng thép không gỉ bên ngoài mang lại khả năng quan sát rõ ràng mà không làm giảm nhiệt độ bên trong. Quá trình khử trùng được kích hoạt thông qua ControlCOCKPIT (TwinDISPLAY), đảm bảo an toàn và độ chính xác trong quá trình sử dụng.
Điều khiển thuận tiện và dễ sử dụng, tỷ lệ trao đổi không khí và vị trí nắp điều khiển điện tử, cùng với khả năng lập trình ramp nhiệt độ qua phần mềm AtmoCONTROL, là những đặc điểm nổi bật khác của Memmert IF450m. Sự sử dụng chủ yếu của thép không gỉ chống ăn mòn và dễ lau chùi cho phòng làm việc và vỏ là những ưu điểm khác của sản phẩm này.
Tóm lại, tủ ấm y tế Memmert IF450m là một giải pháp hiện đại, đáng tin cậy để duy trì và kiểm soát nhiệt độ cho các ứng dụng trong lĩnh vực y tế, đảm bảo sự an toàn và chính xác trong quá trình nghiên cứu và thực hành y học.
Tính năng Tủ ấm dùng cho y tế Memmert IF450m:
- Dung tích lớn: Với dung tích lên đến 449 lít, IF450m cung cấp không gian đủ rộng cho việc lưu trữ và duy trì nhiệt độ của các mẫu y tế quan trọng.
- Hệ thống sưởi linh hoạt: Hệ thống sưởi được điều chỉnh tối ưu cho quá trình lưu thông không khí bắt buộc, giúp đảm bảo việc làm ấm mẫu một cách chính xác và hiệu quả.
- Kiểm soát nhiệt độ chính xác: Công nghệ kiểm soát tiên tiến giúp loại trừ hoàn toàn nguy cơ quá nhiệt độ quan trọng, đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng y tế nhạy cảm.
- Sử dụng đa dạng: IF450m có thể sử dụng cho việc kiểm soát nhiệt độ của dung dịch rửa, dung dịch tiêm và chất tương phản, tăng tính linh hoạt trong các ứng dụng y tế đa dạng.
- Dải nhiệt độ rộng: Cung cấp một dải nhiệt độ lên đến +80 °C, đáp ứng được nhu cầu của nhiều ứng dụng trong lĩnh vực y tế.
- Cửa kép với kính nội thất: Thiết kế cửa kép giúp quan sát rõ ràng mà không làm giảm nhiệt độ bên trong, giữ cho điều kiện làm việc an toàn.
- Kiểm soát dễ dàng: Điều khiển thuận tiện và dễ sử dụng, giúp người sử dụng có thể điều chỉnh và kiểm soát nhiệt độ một cách hiệu quả.
- Khả năng kích hoạt khử trùng: Quá trình khử trùng được kích hoạt thông qua ControlCOCKPIT (TwinDISPLAY), giúp đảm bảo an toàn và sạch sẽ.
- Chất liệu chống ăn mòn: Sử dụng chủ yếu thép không gỉ chống ăn mòn trong phòng làm việc và vỏ, tăng độ bền và tính dễ lau chùi của sản phẩm.
- Tùy chọn kết nối và ghi dữ liệu: Cung cấp nhiều tùy chọn kết nối, tích hợp bộ ghi dữ liệu và phần mềm AtmoCONTROL để thuận tiện trong việc quản lý và theo dõi dữ liệu.
- Bảo hành toàn cầu: Sản phẩm được hỗ trợ bảo hành toàn cầu trong 3 năm, thể hiện cam kết về chất lượng và độ tin cậy từ Memmert.
Thông số kỹ thuật Tủ ấm dùng cho y tế Memmert IF450m:
Nhiệt độ:
- Dải nhiệt độ đặt: +20 đến +80 °C
- Dải nhiệt độ làm việc: tối thiểu 10°C trên nhiệt độ xung quanh đến +80°C
- Độ chính xác đặt nhiệt độ: 0.1 °C
- Cảm biến nhiệt độ: 1 cảm biến Pt100 lớp A theo tiêu chuẩn DIN trong mạch 4 dây
Công nghệ kiểm soát:
- Ngôn ngữ: Tiếng Đức, Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Pháp, Tiếng Ba Lan, Tiếng Séc, Tiếng Hungary
- ControlCOCKPIT: SingleDISPLAY. Bộ điều khiển vi điều trị PID kỹ thuật số đa chức năng với màn hình TFT màu độ phân giải cao
- Bộ đếm thời gian: Đếm ngược kỹ thuật số với thiết lập thời gian mục tiêu, có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày
- Chức năng SetpointWAIT: Thời gian xử lý không bắt đầu cho đến khi đạt được nhiệt độ đặt
- Hiệu chuẩn: Ba giá trị nhiệt độ có thể chọn tự do
- Các thông số có thể điều chỉnh: Nhiệt độ (độ C hoặc độ F), tốc độ quạt, vị trí nắp không khí, thời gian chương trình, múi giờ, giờ mùa hè/giờ mùa đông
Hệ thống thông gió:
- Quạt: Lưu thông không khí bắt buộc bằng cánh quạt không khí yên tĩnh, có thể điều chỉnh theo bước 10%
- Khí tươi: Trộn thêm không khí tươi đã được làm trước bằng cánh quạt không khí điều chỉnh điện tử
- Thông gió: Kết nối thông gió với nắp cản hạn chế
Giao tiếp:
- Tài liệu: Chương trình được lưu trữ trong trường hợp cúp điện
- Lập trình: Phần mềm AtmoCONTROL để đọc, quản lý và tổ chức bộ ghi dữ liệu qua giao diện Ethernet (phiên bản thử nghiệm tạm thời có thể được tải xuống). USB stick với phần mềm AtmoCONTROL có sẵn như một phụ kiện (theo yêu cầu).
An toàn:
- Kiểm soát nhiệt độ: Bộ điều chỉnh quá nhiệt độ điện tử có thể điều chỉnh và giới hạn nhiệt độ cơ khí TB, lớp bảo vệ 1 theo tiêu chuẩn DIN 12880 để tắt bảo ôn khoảng 20°C trên nhiệt độ đặc biệt.
- Hệ thống tự chẩn đoán: Đối với phân tích lỗi Trang thiết bị tiêu chuẩn:
- Chứng chỉ hiệu chuẩn: Bao gồm chứng chỉ hiệu chuẩn nhà máy cho +37°C
- Cửa: Cửa kính nội thất
- Cửa: Cửa thép không gỉ hoàn toàn cách âm với khóa 2 điểm (khóa cửa áp lực)
- Nội thất: 2 lưới thép không gỉ, được mạ điện
Nội thất bằng thép không gỉ:
- Kích thước: w(A) x h(B) x d(C): 1040 x 720 x 600 mm (d trừ 39 mm cho quạt)
- Nội thất: Nội thất dễ làm sạch, được làm bằng thép không gỉ, được củng cố bằng gờ sâu tích hợp và bảo vệ, với hệ thống sưởi toàn diện tích tích hợp trên bốn bề.
- Dung tích: 449 lít
- Số lượng tối đa của nội thất: 8
- Tải trọng tối đa của buồng: 300 kg
- Tải trọng tối đa cho mỗi nội thất: 30 kg
Vỏ bằng thép không gỉ có đường vân:
- Kích thước: w(D) x h(E) x d(F): 1224 x 1247 x 784 mm (d +56mm cánh cửa)
- Lắp đặt: Trên bánh xe có khả năng khóa
Dữ liệu điện:
- Điện áp: 230 V, 50/60 Hz
- Công suất điện: Khoảng 1800 W
- Điện áp: 115 V, 50/60 Hz
- Công suất điện: Khoảng 1500 W
Điều kiện môi trường:
- Thiết lập: Khoảng cách giữa tường và phía sau thiết bị phải ít nhất là 15 cm. Khoảng trống từ trần không được ít hơn 20 cm và khoảng trống bên cạnh tường hoặc thiết bị gần đó không được ít hơn 5 cm.
- Độ cao lắp đặt: Tối đa 2.000 m trên mực nước biển
- Nhiệt độ môi trường: +5 °C đến +40 °C
- Độ ẩm tương đối: Tối đa 80%, không ngưng tụ
- Danh mục quá áp: II
- Mức ô nhiễm: 2
Dữ liệu đóng gói/vận chuyển:
- Thông tin vận chuyển: Thiết bị phải được vận chuyển đứng
- Số mã hải quan: 8419 8998
- Xuất xứ: Cộng hòa Liên bang Đức
- WEEE-Reg.-No.: DE 66812464
- Kích thước gói cùng thùng: w x h x d: 1330 x 1440 x 1050 mm
- Trọng lượng tịnh: Khoảng 161 kg
- Trọng lượng thùng carton: Khoảng 227 kg
Vui lòng đánh giá sản phẩm nếu bạn thấy hữu ích