Tủ ấm dùng cho y tế Memmert IN55mplus

Liên hệ

Mã sản phẩm
Model: IN55mplus
Thương hiệu
Thương hiệu: Memmert
Xuất xứ
Xuất xứ: Đức
Bảo hành
Hỗ trợ kỹ thuật: Có

Tất cả các sản phẩm phân phối tại ToolsViet đều được đảm bảo về chất lượng và nhập khẩu chính hãng. Trong quá trình sử dụng hoặc mua mới, nếu sản phẩm bị lỗi kỹ thuật nhãn mác không đúng tiêu chuẩn ban đầu của hãng sản xuất, hãy liên hệ ngay với bộ phận chăm sóc khách hàng ToolsViet để được giải quyết nhanh nhất bảo đảm quyền lợi khách hàng. Cám ơn khách hàng đã tin tưởng và sử dụng các sản phẩm tại ToolsViet.

Tủ ấm dùng cho y tế Memmert IN55mplus là một loại máy ấp của Memmert có dung tích 53 lít. Nó được thiết kế đặc biệt cho việc ấp ủ các mẫu trong nghiên cứu, y học, dược học và hóa học thực phẩm một cách cẩn thận và chính xác. Đây là thiết bị y tế lớp I theo quy định MDR (EU) 2017/745.

Tủ ấm này được tinh chỉnh để sử dụng cả dòng chảy tự nhiên và quạt thông gió. Bề mặt máy ấp được làm ấm đồng đều và đặc biệt, cho phép việc kiểm soát nhiệt độ chính xác và đồng nhất. Nó cung cấp một loạt các tính năng như menu vận hành trực quan và dễ sử dụng, khả năng điều chỉnh tỷ lệ trao đổi không khí và vị trí nắp khí điện tử.

IN55mplus cũng có thể kiểm soát nhiệt độ từ môi trường phòng lạnh lên đến +80 °C, và có sẵn trong 8 kích thước khác nhau từ 32 đến 749 lít. Thiết bị này sử dụng vật liệu thép không gỉ chất lượng cao, dễ dàng làm sạch và chống ăn mòn.

Ngoài ra, nó cũng được trang bị các tính năng như ghi log dữ liệu thông qua giao diện, bộ ghi dữ liệu tích hợp và phần mềm AtmoCONTROL. Điều này giúp người dùng quản lý và theo dõi quá trình ấp một cách hiệu quả.

IN55mplus của Memmert có thời gian bảo hành 3 năm và được đánh giá cao về khả năng kiểm soát nhiệt độ chính xác và việc sử dụng một cách an toàn và hiệu quả trong các ứng dụng y khoa và nghiên cứu.

Tính năng đặc điểm của Tủ ấm dùng cho y tế Memmert IN55mplus:

  1. Điều Chỉnh Nhiệt Độ Chính Xác: Thiết bị có khả năng kiểm soát nhiệt độ từ môi trường lạnh đến +80°C, cung cấp sự chính xác và ổn định trong việc duy trì nhiệt độ.
  2. Dung Tích Phù Hợp: Với dung tích 53 lít, phù hợp để ấp các mẫu trong nghiên cứu, y học, dược học và hóa học thực phẩm.
  3. Đa Dạng Về Kích Thước: Có sẵn trong 8 kích thước khác nhau từ 32 đến 749 lít, phục vụ nhu cầu ấp mẫu đa dạng và lớn hơn.
  4. Tích Hợp Công Nghệ Tinh Tế: Sử dụng công nghệ điều khiển thông minh, cho phép điều chỉnh tỷ lệ trao đổi không khí và vị trí nắp khí điện tử.
  5. Điều Chỉnh Menu Dễ Sử Dụng: Menu vận hành trực quan và dễ sử dụng, giúp người dùng điều chỉnh và quản lý máy một cách thuận tiện.
  6. Bề Mặt Làm Ấm Đồng Đều: Bề mặt ấm được tinh chỉnh để phân phối nhiệt độ đồng đều, mang lại sự chính xác và đồng nhất trong quá trình ấp.
  7. Vật Liệu Chất Lượng Cao: Sử dụng thép không gỉ cao cấp, dễ làm sạch và chống ăn mòn, giúp bảo quản máy ấp trong thời gian dài.
  8. Quản Lý Dữ Liệu Hiệu Quả: Có tính năng ghi log dữ liệu thông qua giao diện, bộ ghi dữ liệu tích hợp và phần mềm AtmoCONTROL, giúp người dùng theo dõi và quản lý quá trình ấp một cách hiệu quả.
  9. Bảo Hành Dài Hạn: Có thời gian bảo hành lên đến 3 năm, đảm bảo sự an tâm và hỗ trợ dài hạn cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật của Tủ ấm dùng cho y tế Memmert IN55mplus:

  1. Phạm Vi Đặt Nhiệt Độ:
    • Phạm vi nhiệt độ đặt: +20 đến +80 °C
    • Phạm vi nhiệt độ làm việc: Tối thiểu 5 °C trên nhiệt độ môi trường đến +80 °C
    • Độ chính xác đặt nhiệt độ: 0.1 °C
  2. Công Nghệ Điều Khiển:
    • ControlCOCKPIT TwinDISPLAY: Bộ điều khiển PID kỹ thuật số đa chức năng với 2 màn hình TFT màu chất lượng cao.
    • Thiết lập Ngôn ngữ: Tiếng Đức, Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Pháp, Tiếng Ba Lan, Tiếng Séc, Tiếng Hungary
    • Bộ đếm thời gian: Đếm ngược kỹ thuật số với thiết lập thời gian mục tiêu, có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày
  3. Chức Năng Đặc Biệt:
    • HeatBALANCE: Điều chỉnh phân phối hiệu suất làm ấm từ mạch làm ấm trên và dưới từ -50% đến +50%
    • SetpointWAIT: Quá trình không bắt đầu cho đến khi đạt được nhiệt độ đặt
    • Hiệu Chuẩn: Ba giá trị nhiệt độ có thể lựa chọn tự do
  4. Quản Lý Điều Khiển và An Toàn:
    • Kiểm soát nhiệt độ: Thiết bị bảo vệ nhiệt độ cơ khí TB, lớp bảo vệ 1 theo tiêu chuẩn DIN 12880 để tắt máy ấp khoảng 20°C trên nhiệt độ đặt
    • Theo dõi quá nhiệt độ: Máy theo dõi quá nhiệt độ TWW, lớp bảo vệ 3.1 hoặc thiết lập giới hạn nhiệt độ có thể điều chỉnh TWB, lớp bảo vệ 2, có thể lựa chọn trên màn hình
    • AutoSAFETY: Điều khiển quá và dưới nhiệt độ tích hợp “ASF”, tự động theo giá trị đặt trước với phạm vi dung sai đã đặt, cảnh báo khi quá hoặc dưới nhiệt độ, tắt máy ấp khi quá nhiệt độ
    • Hệ thống tự chẩn đoán: Cho phân tích lỗi
    • Báo động: Hình ảnh và âm thanh
  5. Trang Thiết Bị Tiêu Chuẩn:
    • Chứng chỉ hiệu chuẩn công việc bao gồm hiệu chuẩn cho +37°C
    • Cửa: Cửa bằng thép không gỉ hoàn toàn cách âm với khóa 2 điểm (khóa cửa ép)
    • Cửa: Cửa kính nội
    • Bên trong: 1 lưới bằng thép không gỉ, điện ly polished
  6. Bên trong bằng thép không gỉ:
    • Bên trong dễ dàng làm sạch, làm từ thép không gỉ, được gia cố bằng những rãnh sâu tích hợp và bảo vệ với hệ thống làm nóng diện rộng tích hợp trên bốn bề mặt.
    • Dung tích: 53 lít
    • Kích thước: rộng (A) x cao (B) x sâu (C): 400 x 400 x 330 mm
    • Số lượng tối đa các bộ phận bên trong: 4
    • Tải trọng tối đa của buồng: 80 kg
    • Tải trọng tối đa trên mỗi bộ phận: 20 kg
  7. Vỏ bằng thép không gỉ có hoa văn:
    • Kích thước: rộng (D) x cao (E) x sâu (F): 585 x 784 x 514 mm (d +56mm núm cửa)
    • Vỏ sau: thép mạ kẽm
  8. Thông số điện:
    • Điện áp Tải điện: 230 V, 50/60 Hz, khoảng 1000 W
    • Điện áp Tải điện: 115 V, 50/60 Hz, khoảng 900 W
  9. Điều kiện môi trường:
    • Lắp đặt: Khoảng cách giữa tường và phía sau thiết bị phải ít nhất là 15 cm. Khoảng trống từ trần nhà không được ít hơn 20 cm và khoảng trống bên cạnh tường hoặc các thiết bị gần nhau không được ít hơn 5 cm.
    • Độ cao lắp đặt tối đa: 2.000 m trên mực nước biển
    • Nhiệt độ môi trường: +5 °C đến +40 °C
    • Độ ẩm tối đa: 80%, không ngưng tụ
    • Hạng mục quá áp: II
    • Độ ô nhiễm: 2
  10. Thông tin vận chuyển và đóng gói:
    • Thông tin vận chuyển: Thiết bị phải được vận chuyển đứng
    • Số hải quan: 8419 8998
    • Nước sản xuất: Cộng hòa Liên bang Đức
    • Số WEEE-Reg: DE 66812464
    • Kích thước bao gồm thùng: rộng x cao x sâu: 730 x 950 x 670 mm
    • Trọng lượng ròng: khoảng 57 kg
    • Trọng lượng thùng carton: khoảng 76 kg

Vui lòng đánh giá sản phẩm nếu bạn thấy hữu ích

0 / 5

Your page rank:

Liên hệ