Tủ sấy y tế Memmert UF55m là một thiết bị chất lượng cao được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng y tế, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về an toàn và hiệu suất. Với dung tích 53 lít, tủ sấy này có thể hoạt động trong khoảng nhiệt độ từ 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C, cho phép điều chỉnh nhiệt độ chính xác đến 0,1°C dưới 99,9°C và 0,5°C từ 100°C trở lên. Bên trong tủ được làm bằng thép không gỉ, dễ vệ sinh và chống ăn mòn, giúp đảm bảo tính vệ sinh và bền bỉ trong quá trình sử dụng. Công nghệ lưu thông không khí cưỡng bức với quạt yên tĩnh, có thể điều chỉnh theo từng bước 10%, đảm bảo nhiệt độ đồng đều và ổn định trong toàn bộ không gian sấy.
Tủ sấy UF55m sử dụng bộ điều khiển kỹ thuật số PID-microprocessor hiện đại với màn hình TFT màu độ phân giải cao, mang đến trải nghiệm vận hành trực quan và dễ sử dụng. Bộ hẹn giờ kỹ thuật số có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày, cùng với chức năng SetpointWAIT giúp quá trình sấy chỉ bắt đầu khi đạt nhiệt độ cài đặt. Tủ cũng được trang bị hệ thống kiểm soát nhiệt độ và bảo vệ quá nhiệt, tuân thủ tiêu chuẩn DIN 12880, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng và sản phẩm bên trong. Hơn nữa, tủ còn có hệ thống tự chẩn đoán lỗi, giúp dễ dàng phát hiện và khắc phục các sự cố.
Đặc biệt, tủ sấy UF55m hỗ trợ kết nối qua phần mềm AtmoCONTROL, cho phép lập trình, quản lý dữ liệu và điều khiển từ xa thông qua giao diện Ethernet. Thiết bị cũng có khả năng lưu trữ chương trình trong trường hợp mất điện, cùng với việc cung cấp các phụ kiện tùy chọn như USB với phần mềm AtmoCONTROL để đọc và quản lý dữ liệu. Được chứng nhận là thiết bị y tế loại I theo quy định MDR (EU) 2017/745, tủ sấy Memmert UF55m lý tưởng để sử dụng trong các phòng khám vật lý trị liệu, giúp làm nóng và giữ ấm các vật liệu như fango, silicate và các gói APS. Với thiết kế sang trọng, hiệu suất vượt trội và khả năng tùy chỉnh linh hoạt, đây là giải pháp hoàn hảo cho các ứng dụng y tế chuyên nghiệp.
Tính năng và đặc điểm Tủ sấy dùng cho y tế Memmert UF55m
- Dung tích: 53 lít, với không gian sấy rộng rãi, có thể chứa tối đa 4 khay và chịu tải trọng lên đến 80 kg.
- Khoảng nhiệt độ làm việc: Từ 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C, đáp ứng nhiều loại ứng dụng từ sấy, gia nhiệt đến giữ ấm vật liệu y tế.
- Độ chính xác nhiệt độ:
- Dưới 99,9°C: Độ chính xác ±0,1°C.
- Trên 100°C: Độ chính xác ±0,5°C.
- Chất liệu:
- Bên trong làm bằng thép không gỉ chất lượng cao, dễ vệ sinh và chống ăn mòn.
- Bên ngoài bằng thép không gỉ kết cấu bền đẹp, chống xước.
- Công nghệ lưu thông không khí:
- Sử dụng quạt cưỡng bức có thể điều chỉnh theo từng bước 10%, đảm bảo sự đồng đều về nhiệt độ trong toàn bộ buồng sấy.
- Hệ thống thông gió có thể điều chỉnh điện tử, với không khí tươi được làm nóng trước khi vào buồng để tránh dao động nhiệt độ.
- Điều khiển kỹ thuật số PID-microprocessor:
- Màn hình TFT màu độ phân giải cao.
- Bộ điều khiển có khả năng điều chỉnh các thông số như nhiệt độ, tốc độ quạt, thời gian chương trình.
- Chức năng SetpointWAIT đảm bảo quá trình sấy chỉ bắt đầu khi nhiệt độ cài đặt được đạt.
- Hệ thống an toàn:
- Giám sát nhiệt độ điện tử và cơ học, đảm bảo thiết bị ngừng hoạt động khi nhiệt độ vượt quá mức cho phép.
- Hệ thống tự chẩn đoán lỗi, hỗ trợ trong việc phân tích và khắc phục sự cố.
- Ghi chép và kết nối:
- Phần mềm AtmoCONTROL cho phép lập trình, quản lý và tổ chức dữ liệu thông qua giao diện Ethernet.
- Có khả năng lưu trữ chương trình khi mất điện.
- Thiết bị y tế loại I: Được chứng nhận theo quy định MDR (EU) 2017/745, đảm bảo tính an toàn và hiệu quả cho các ứng dụng y tế.
- Hiệu suất cao và dễ sử dụng:
- Bộ hẹn giờ kỹ thuật số có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày.
- Cửa cách nhiệt hoàn toàn, giúp tiết kiệm năng lượng và đảm bảo an toàn nhiệt.
Thông số kỹ thuật Tủ sấy y tế Memmert UF55m
Nhiệt độ
- Khoảng nhiệt độ làm việc: Ít nhất 10°C trên nhiệt độ môi trường đến +300°C
- Độ chính xác cài đặt nhiệt độ:
- Đến 99.9°C: ±0.1°C
- Từ 100°C: ±0.5°C
- Khoảng nhiệt độ cài đặt: +20°C đến +300°C
- Cảm biến nhiệt độ: 1 cảm biến Pt100, loại A DIN, mạch 4 dây
Công nghệ điều khiển
- Bảng điều khiển: SingleDISPLAY, bộ điều khiển PID kỹ thuật số đa chức năng, hiển thị màu TFT độ phân giải cao
- Bộ hẹn giờ: Đếm ngược kỹ thuật số với thời gian mục tiêu, có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày
- Chức năng SetpointWAIT: Quá trình không bắt đầu cho đến khi đạt nhiệt độ cài đặt
- Hiệu chỉnh: Hiệu chỉnh ở ba giá trị nhiệt độ tùy chọn
- Các thông số điều chỉnh: Nhiệt độ (Celsius hoặc Fahrenheit), tốc độ quạt, vị trí nắp thông gió, thời gian chương trình, múi giờ, giờ mùa hè/đông
Hệ thống thông gió
- Quạt: Lưu thông không khí cưỡng bức bằng quạt tuabin yên tĩnh, điều chỉnh theo từng bước 10%
- Không khí tươi: Hỗn hợp không khí tươi được làm nóng trước, điều chỉnh điện tử bằng nắp gió
- Cổng thông gió: Có van tiết lưu
Giao tiếp và lập trình
- Lưu trữ dữ liệu: Chương trình được lưu trữ trong trường hợp mất điện
- Lập trình: Phần mềm AtmoCONTROL để đọc, quản lý và tổ chức bộ ghi dữ liệu qua giao diện Ethernet (phiên bản dùng thử có thể tải xuống). USB với phần mềm AtmoCONTROL có sẵn theo yêu cầu
An toàn
- Kiểm soát nhiệt độ: Bộ giám sát quá nhiệt điện tử và bộ giới hạn nhiệt độ cơ học TB, bảo vệ cấp 1 theo tiêu chuẩn DIN 12880, ngắt nhiệt khi vượt quá khoảng 20°C so với nhiệt độ danh định
- Hệ thống tự chẩn đoán: Phân tích lỗi
Trang bị tiêu chuẩn
- Chứng nhận hiệu chuẩn: Hiệu chuẩn tại +160°C
- Cửa: Cửa thép không gỉ cách nhiệt hoàn toàn với khóa 2 điểm (khóa nén)
- Kệ nội thất: 1 kệ thép không gỉ, đánh bóng điện
- Khoang bên trong: Dễ vệ sinh, làm bằng thép không gỉ, có gân gia cường, tích hợp hệ thống gia nhiệt lớn trên bốn mặt
- Dung tích: 53 lít
- Số lượng khay tối đa: 4
- Tải trọng tối đa của khoang: 80 kg
- Tải trọng tối đa mỗi kệ: 20 kg
Vỏ ngoài
- Kích thước bên trong: 400 x 400 x 330 mm (giảm 39 mm cho quạt)
- Kích thước bên ngoài: 585 x 784 x 514 mm (thêm 56 mm cho tay nắm cửa)
- Vỏ ngoài: Thép mạ kẽm ở phía sau, thép không gỉ ở bên ngoài
Dữ liệu điện
- Điện áp / Công suất:
- 230 V, 50/60 Hz, khoảng 2000 W
- 115 V, 50/60 Hz, khoảng 1700 W
Điều kiện môi trường
- Khoảng cách lắp đặt:
- Cách tường phía sau ít nhất 15 cm
- Cách trần ít nhất 20 cm
- Cách tường hoặc thiết bị khác ít nhất 5 cm
- Độ cao lắp đặt tối đa: 2.000 m so với mực nước biển
- Nhiệt độ môi trường: +5°C đến +40°C
- Độ ẩm tương đối: Tối đa 80%, không ngưng tụ
- Hạng mục quá áp: II
- Độ ô nhiễm: 2
Vui lòng đánh giá sản phẩm nếu bạn thấy hữu ích