Tủ sấy Memmert UN30plus

Liên hệ

Mã sản phẩm
Model: UN30plus
Thương hiệu
Thương hiệu: Memmert
Xuất xứ
Xuất xứ: Đức
Bảo hành
Hỗ trợ kỹ thuật: Có

Tất cả các sản phẩm phân phối tại ToolsViet đều được đảm bảo về chất lượng và nhập khẩu chính hãng. Trong quá trình sử dụng hoặc mua mới, nếu sản phẩm bị lỗi kỹ thuật nhãn mác không đúng tiêu chuẩn ban đầu của hãng sản xuất, hãy liên hệ ngay với bộ phận chăm sóc khách hàng ToolsViet để được giải quyết nhanh nhất bảo đảm quyền lợi khách hàng. Cám ơn khách hàng đã tin tưởng và sử dụng các sản phẩm tại ToolsViet.

Tủ sấy Memmert UN30plus là thiết bị đa năng, lý tưởng cho các quy trình sấy, gia nhiệt, lão hóa, thử nghiệm, và đóng rắn trong các lĩnh vực nghiên cứu, khoa học, công nghiệp, và đảm bảo chất lượng. Với dung tích 32 lít và công nghệ đối lưu tự nhiên, tủ sấy này đảm bảo kiểm soát nhiệt độ một cách chính xác và đồng đều, từ +20°C đến +300°C, nhờ vào hệ thống cảm biến nhiệt độ Pt100 kép và bộ điều khiển vi xử lý PID hiện đại. Màn hình hiển thị TwinDISPLAY cung cấp giao diện người dùng trực quan, cho phép lập trình và giám sát nhiệt độ, thời gian, và quá trình sấy một cách dễ dàng. Với lớp vỏ và khoang sấy bằng thép không gỉ, tủ sấy UN30plus không chỉ bền bỉ, chống ăn mòn mà còn dễ dàng vệ sinh. Các tính năng an toàn được tích hợp, bao gồm giám sát quá nhiệt và hệ thống tự chẩn đoán lỗi, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng và mẫu vật. Sản phẩm còn đi kèm với phần mềm AtmoCONTROL để lập trình và quản lý các chương trình sấy thông qua cổng kết nối USB hoặc Ethernet, mang đến sự linh hoạt và tiện dụng cho mọi nhu cầu sử dụng.

Tính năng và đặc điểm của Tủ sấy Memmert UN30plus

  1. Dung tích và Kiểm soát Nhiệt độ Chính Xác:
    • Dung tích 32 lít, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong nghiên cứu và công nghiệp.
    • Dải nhiệt độ hoạt động từ +20°C đến +300°C, với độ chính xác cao nhờ cảm biến Pt100 kép và hệ thống điều khiển vi xử lý PID.
  2. Công nghệ Hiển thị và Điều khiển Hiện đại:
    • Trang bị màn hình TwinDISPLAY với giao diện người dùng trực quan, giúp dễ dàng theo dõi và điều chỉnh các thông số.
    • Bộ điều khiển kỹ thuật số cho phép cài đặt nhiệt độ, thời gian và các chế độ sấy linh hoạt.
  3. Hệ thống Đối lưu Tự nhiên:
    • Đối lưu tự nhiên đảm bảo sự phân bố nhiệt đồng đều trong toàn bộ khoang sấy, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi sự ổn định về nhiệt độ.
  4. Chất liệu Cao cấp và Bền bỉ:
    • Tủ sấy được làm từ thép không gỉ chất lượng cao, chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh, đảm bảo độ bền và an toàn vệ sinh trong suốt quá trình sử dụng.
  5. Tính năng An toàn Đa lớp:
    • Hệ thống giám sát quá nhiệt tự động (ASF) và các tính năng giới hạn nhiệt độ có thể điều chỉnh, cùng với hệ thống tự chẩn đoán lỗi, đảm bảo an toàn tuyệt đối.
    • Cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh khi xảy ra sự cố.
  6. Tùy chọn Lập trình và Giao tiếp Linh hoạt:
    • Phần mềm AtmoCONTROL đi kèm, cho phép lập trình, quản lý, và lưu trữ các chương trình sấy qua cổng USB hoặc Ethernet, mang lại sự tiện lợi cho người sử dụng.
  7. Thiết kế Cửa và Khay Sấy Thông Minh:
    • Cửa tủ được cách nhiệt hoàn toàn với khóa nén hai điểm, đảm bảo kín khít và giữ nhiệt tốt.
    • Khay sấy bằng thép không gỉ, có thể chịu tải trọng lên đến 20 kg mỗi khay, tối đa 60 kg cho toàn bộ khoang sấy.

Thông số kỹ thuật của Tủ sấy Memmert UN30plus

Nhiệt độ:

  • Dải nhiệt độ làm việc: Từ ít nhất 5°C (UN/UNplus/UNm/UNmplus) hoặc 10°C (UF/UFplus/UFm/UFmplus) trên nhiệt độ môi trường đến +300°C.
  • Độ chính xác cài đặt nhiệt độ:
    • Đến 99.9°C: 0.1°C
    • Từ 100°C trở lên: 0.5°C
  • Dải nhiệt độ cài đặt: +20°C đến +300°C
  • Cảm biến nhiệt độ: 2 cảm biến Pt100 lớp A DIN trong mạch 4 dây cho phép giám sát lẫn nhau và đảm nhận chức năng trong trường hợp lỗi.

Công nghệ điều khiển:

  • ControlCOCKPIT: Bộ điều khiển vi xử lý PID kỹ thuật số đa chức năng với 2 màn hình TFT màu độ phân giải cao.
  • Hẹn giờ: Đồng hồ đếm ngược kỹ thuật số với cài đặt thời gian mục tiêu, có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày.
  • Chức năng SetpointWAIT: Thời gian quy trình không bắt đầu cho đến khi đạt được nhiệt độ cài đặt.
  • Hiệu chuẩn: Ba giá trị nhiệt độ có thể chọn tự do.
  • Các tham số điều chỉnh: Nhiệt độ (Celsius hoặc Fahrenheit), vị trí của cửa gió, thời gian chương trình, múi giờ, giờ mùa hè/mùa đông.

Thông gió:

  • Đối lưu: Đối lưu tự nhiên.
  • Không khí tươi: Thêm không khí tươi đã được làm nóng trước thông qua cửa gió điều chỉnh điện tử.
  • Thông gió: Cổng thông gió với cửa gió điều chỉnh hạn chế.

Giao tiếp:

  • Tài liệu: Chương trình được lưu trữ trong trường hợp mất điện.
  • Lập trình: Phần mềm AtmoCONTROL trên USB cho phép lập trình, quản lý và chuyển chương trình qua giao diện Ethernet hoặc cổng USB.

An toàn:

  • Kiểm soát nhiệt độ: Giới hạn nhiệt độ cơ học TB, lớp bảo vệ 1 theo DIN 12880 để tắt sưởi ở khoảng 20°C trên nhiệt độ định mức.
  • Kiểm soát nhiệt độ: Giám sát quá nhiệt TWW, lớp bảo vệ 3.1 hoặc giới hạn nhiệt độ điều chỉnh TWB, lớp bảo vệ 2, có thể chọn trên màn hình.
  • AutoSAFETY: Giám sát quá nhiệt và thiếu nhiệt tích hợp “ASF”, tự động theo giá trị cài đặt trong phạm vi dung sai đã thiết lập, cảnh báo khi quá nhiệt hoặc thiếu nhiệt, sưởi sẽ bị tắt trong trường hợp quá nhiệt.
  • Hệ thống tự chẩn đoán lỗi: Để phân tích lỗi.
  • Cảnh báo: Hình ảnh và âm thanh.

Thiết bị tiêu chuẩn:

  • Chứng nhận hiệu chuẩn: Hiệu chuẩn tại +160°C.
  • Cửa: Cửa thép không gỉ hoàn toàn cách nhiệt với khóa nén hai điểm.
  • Nội thất: 1 giá thép không gỉ, được xử lý điện phân.
  • Nội thất: Dễ vệ sinh, làm từ thép không gỉ, gia cố bằng gân sâu, với hệ thống sưởi được bảo vệ trên bốn mặt.

Kích thước và Tải trọng:

  • Thể tích: 32 lít
  • Kích thước nội thất: w(A) x h(B) x d(C): 400 x 320 x 250 mm
  • Số lượng giá tối đa: 3
  • Tải trọng tối đa của khoang: 60 kg
  • Tải trọng tối đa trên mỗi giá: 20 kg

Kích thước và Vỏ:

  • Kích thước vỏ bên ngoài: w(D) x h(E) x d(F): 585 x 704 x 434 mm (d +56mm tay cầm cửa)
  • Vỏ: Thép không gỉ có kết cấu nhám
  • Kết cấu: Thép mạ kẽm ở phía sau

Dữ liệu điện:

  • Điện áp và công suất:
    • 230 V, 50/60 Hz, khoảng 1600 W
    • 115 V, 50/60 Hz, khoảng 1600 W

Điều kiện môi trường:

  • Cài đặt: Khoảng cách giữa tường và mặt sau của thiết bị ít nhất 15 cm. Khoảng cách từ trần ít nhất 20 cm và khoảng cách từ các tường hoặc thiết bị gần kề ít nhất 5 cm.
  • Độ cao lắp đặt: Tối đa 2.000 m trên mực nước biển.
  • Nhiệt độ môi trường: +5°C đến +40°C
  • Độ ẩm rh: Tối đa 80%, không ngưng tụ
  • Danh mục quá áp: II
  • Mức độ ô nhiễm: 2

Vui lòng đánh giá sản phẩm nếu bạn thấy hữu ích

0 / 5

Your page rank:

Contact