Tủ sấy paraffin Memmert UN75pa là thiết bị lý tưởng dành cho các phòng thí nghiệm, trung tâm nghiên cứu và cơ sở y sinh học cần chuẩn bị mẫu mô học (histology), pháp y, hoặc vi sinh học với độ chính xác và độ tin cậy tuyệt đối. Trong nhiều năm qua, dòng tủ UNpa của Memmert đã được các nhà khoa học trên toàn thế giới tin dùng nhờ khả năng kiểm soát nhiệt độ ổn định, chính xác và đồng đều, đảm bảo chất lượng mẫu không suy giảm trong quá trình làm nóng paraffin hoặc sáp nhúng.
Với thiết kế hiện đại, tủ UN75pa được trang bị hệ thống điều khiển TwinDISPLAY cùng bộ vi xử lý PID thông minh, cho phép người dùng vận hành dễ dàng, trực quan qua màn hình ControlCOCKPIT cảm ứng màu TFT. Các thông số như nhiệt độ, thời gian, chương trình sấy đều có thể điều chỉnh và giám sát chi tiết, đồng thời lưu trữ và quản lý qua phần mềm AtmoCONTROL thông qua cổng USB hoặc Ethernet. Chức năng HeatBALANCE giúp phân phối nhiệt tối ưu giữa các vùng gia nhiệt, còn SetpointWAIT đảm bảo quá trình đếm thời gian chỉ bắt đầu khi nhiệt độ đạt đến giá trị cài đặt, mang lại độ chính xác tối đa cho các thí nghiệm yêu cầu cao.
Khoang sấy được chế tạo hoàn toàn từ thép không gỉ chất lượng cao, bền bỉ, chống trầy xước và dễ dàng vệ sinh. Thiết kế kín khí gần như hoàn toàn cùng hệ thống gia nhiệt 4 mặt giúp nhiệt lan tỏa đồng đều, không gây mất nhiệt ra ngoài. Dung tích buồng 74 lít cho phép chứa nhiều mẫu cùng lúc, với tải trọng tối đa lên tới 120 kg. Tủ có khả năng duy trì nhiệt độ từ +30°C đến +80°C, điều chỉnh với độ chính xác 0,1°C nhờ hai cảm biến Pt100 DIN Class A hoạt động song song để tự giám sát và dự phòng lỗi.
Memmert UN75pa được chú trọng đặc biệt về an toàn và độ tin cậy. Hệ thống bảo vệ đa tầng gồm giới hạn cơ học nhiệt độ, giám sát quá nhiệt điện tử (TWW/TWB), chức năng AutoSAFETY và cảnh báo âm thanh – hình ảnh trong trường hợp vượt ngưỡng, cùng cơ chế tự chẩn đoán lỗi giúp người dùng yên tâm vận hành liên tục mà không gián đoạn.
Bên cạnh đó, thiết bị còn được cung cấp chứng nhận hiệu chuẩn tại 80°C, kèm hai khay lưới thép không gỉ đánh bóng điện hóa, cửa cách nhiệt hai điểm khóa nén chắc chắn, vỏ thép không gỉ sần sang trọng và bền bỉ. Với công suất 1.250 W (phiên bản 230 V), tủ hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ từ +5°C đến +40°C, độ ẩm tương đối tối đa 80%, ở độ cao lắp đặt đến 2.000 m so với mực nước biển.
Tủ sấy paraffin Memmert UN75pa là giải pháp chuẩn bị mẫu chuyên nghiệp, chính xác và tiết kiệm chi phí, đáp ứng mọi yêu cầu nghiêm ngặt trong lĩnh vực mô học, y sinh, pháp y và nghiên cứu vật liệu — một thiết bị xứng tầm với đẳng cấp “Made in Germany” của Memmert.
Tính năng và đặc điểm của tủ sấy Paraffin Memmert UN75pa
Thiết kế & Cấu tạo
- Thương hiệu Memmert – Đức, dòng tủ sấy chuyên dụng cho chuẩn bị mẫu paraffin, mô học, pháp y, vi sinh.
- Vỏ ngoài bằng thép không gỉ sần cao cấp, chắc chắn, thẩm mỹ và dễ lau chùi.
- Khoang trong bằng thép không gỉ chất lượng cao, gần như kín khí hoàn toàn, tăng hiệu suất giữ nhiệt.
- Dung tích buồng: 74 lít
- Kích thước trong (W×H×D): 400 × 560 × 330 mm
- Số khay tối đa: 6 khay, tải trọng buồng tối đa 120 kg, tải mỗi khay 20 kg.
- Cửa cách nhiệt hoàn toàn, khóa nén 2 điểm an toàn.
Hiệu suất & Dải nhiệt độ
- Dải nhiệt độ cài đặt: +20°C đến +80°C
- Dải nhiệt độ làm việc: ít nhất +5°C trên nhiệt độ môi trường đến +80°C
- Độ chính xác cài đặt: 0,1°C
- Hệ thống gia nhiệt 4 mặt, giúp nhiệt độ phân bố đồng đều và ổn định.
- Hai cảm biến nhiệt độ Pt100 DIN Class A mạch 4 dây, giám sát chéo và thay thế khi có lỗi.
- Đối lưu tự nhiên (Natural Convection) – không cần khí cấp hay khí thải, giúp buồng gần như kín khí tuyệt đối.
Công nghệ điều khiển thông minh
- Trang bị hệ thống điều khiển TwinDISPLAY với ControlCOCKPIT cảm ứng màu TFT độ phân giải cao.
- Bộ điều khiển PID kỹ thuật số – tự động hiệu chỉnh để giữ nhiệt độ ổn định.
- Phần mềm AtmoCONTROL (qua USB hoặc Ethernet) cho phép lập trình, lưu trữ và truyền dữ liệu dễ dàng.
- Chức năng HeatBALANCE: cân bằng công suất gia nhiệt trên/dưới từ -50% đến +50%.
- Chức năng SetpointWAIT: chỉ bắt đầu đếm thời gian khi đạt đúng nhiệt độ cài đặt.
- Bộ hẹn giờ kỹ thuật số: 1 phút – 99 ngày.
- Hiệu chuẩn linh hoạt: 3 giá trị nhiệt độ tùy chọn.
- Hỗ trợ đa ngôn ngữ: Đức, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Ba Lan, Séc, Hungary, Ý, Trung Quốc.
An toàn & Độ tin cậy cao
- Bộ giới hạn cơ học nhiệt độ (TB) – lớp bảo vệ 1 theo DIN 12880.
- Giám sát quá nhiệt (TWW / TWB) – bảo vệ lớp 2 hoặc 3.1, tùy chọn trên màn hình.
- Chức năng AutoSAFETY: giám sát quá/thiếu nhiệt tự động, cảnh báo âm thanh & hình ảnh.
- Hệ thống tự chẩn đoán (Auto-diagnostic) – phát hiện và báo lỗi kịp thời.
- Tích hợp cảnh báo khi mất điện hoặc lỗi vận hành.
Tiện ích & Kết nối
- Lưu trữ chương trình khi mất điện, đảm bảo quá trình không bị gián đoạn.
- Cổng giao tiếp USB & Ethernet – dễ dàng kết nối máy tính.
- Tài liệu hiệu chuẩn tại +80°C được cung cấp kèm theo.
- Bảo trì và hỗ trợ toàn cầu: phụ tùng, sửa chữa, hiệu chuẩn IQ/OQ/PQ, đào tạo và hướng dẫn phần mềm.
Điện năng & Môi trường hoạt động
- Nguồn điện:
- 230 V / 50–60 Hz – 1250 W
- 115 V / 50–60 Hz – 900 W
- Điều kiện môi trường:
- Nhiệt độ: +5°C đến +40°C
- Độ ẩm tối đa: 80% RH (không ngưng tụ)
- Độ cao lắp đặt: ≤ 2.000 m so với mực nước biển
- Cấp quá áp: II – Mức độ ô nhiễm: 2
Phụ kiện & Trang bị tiêu chuẩn
- 02 khay lưới thép không gỉ đánh bóng điện hóa.
- Cửa thép không gỉ cách nhiệt, khóa nén hai điểm.
- Giấy chứng nhận hiệu chuẩn tại 80°C.
- Phần mềm AtmoCONTROL và cáp USB đi kèm.
Tóm tắt ưu điểm nổi bật
- Gia nhiệt chính xác, đồng đều, ổn định trong thời gian dài.
- Thiết kế inox cao cấp – bền bỉ, dễ vệ sinh, chống ăn mòn.
- Giao diện vận hành thông minh, thân thiện.
- An toàn tối đa với nhiều cấp bảo vệ nhiệt độ.
- Tương thích phần mềm, lưu trữ và lập trình tiện lợi.
- Phù hợp hoàn hảo cho chuẩn bị mẫu mô học, nghiên cứu y sinh, pháp y, vi sinh học và vật liệu.
Thông số kỹ thuật tủ sấy Paraffin Memmert UN75pa
| Hạng mục | Thông số kỹ thuật |
|---|---|
| Thương hiệu / Xuất xứ | Memmert – Đức |
| Model | UN75pa |
| Dòng sản phẩm | Tủ sấy paraffin chuyên dụng (Paraffin Oven) |
| Ứng dụng | Chuẩn bị mẫu mô học (histology), pháp y, vi sinh, nghiên cứu vật liệu |
| Dung tích buồng | 74 lít |
| Kích thước trong (W × H × D) | 400 × 560 × 330 mm |
| Kích thước ngoài (W × H × D) | 585 × 944 × 514 mm (cộng thêm 56 mm tay nắm cửa) |
| Số khay tiêu chuẩn | 2 khay lưới thép không gỉ đánh bóng điện hóa |
| Số khay tối đa | 6 khay |
| Tải trọng tối đa buồng sấy | 120 kg |
| Tải trọng mỗi khay | 20 kg |
| Cấu tạo khoang trong | Thép không gỉ cao cấp, gần như kín khí, dễ vệ sinh, gia nhiệt 4 mặt |
| Cấu tạo vỏ ngoài | Thép không gỉ sần, mặt sau thép mạ kẽm |
| Cửa tủ | Cách nhiệt hoàn toàn, khóa nén 2 điểm |
| Dải nhiệt độ cài đặt | +20°C đến +80°C |
| Dải nhiệt độ làm việc | Từ trên nhiệt độ môi trường ít nhất 5°C đến +80°C |
| Độ chính xác cài đặt | ±0,1°C |
| Hệ thống gia nhiệt | Gia nhiệt 4 mặt – phân bố nhiệt đồng đều |
| Đối lưu khí | Đối lưu tự nhiên (Natural Convection) |
| Cảm biến nhiệt độ | 2 cảm biến Pt100 DIN Class A (mạch 4 dây – tự giám sát & dự phòng lỗi) |
| Công nghệ điều khiển | TwinDISPLAY – Bộ điều khiển PID kỹ thuật số đa chức năng với màn hình màu TFT |
| Ngôn ngữ hiển thị | Đức, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Ba Lan, Séc, Hungary, Ý, Trung Quốc |
| Chức năng HeatBALANCE | Cân bằng công suất gia nhiệt giữa vùng trên và dưới từ -50% đến +50% |
| Chức năng SetpointWAIT | Chỉ bắt đầu thời gian xử lý khi đạt đúng nhiệt độ cài đặt |
| Bộ hẹn giờ | 1 phút – 99 ngày (đếm ngược kỹ thuật số) |
| Hiệu chuẩn nhiệt độ | 3 giá trị nhiệt độ tự chọn |
| Chức năng lưu chương trình | Tự động lưu khi mất điện |
| Phần mềm điều khiển | AtmoCONTROL (qua USB hoặc Ethernet) – lập trình, lưu trữ, truyền dữ liệu |
| Hệ thống an toàn | Giới hạn cơ học nhiệt độ TB, giám sát quá nhiệt TWW/TWB, AutoSAFETY, cảnh báo âm thanh & hình ảnh |
| Chế độ bảo vệ | Bảo vệ lớp 1, 2 hoặc 3.1 theo DIN 12880 |
| Tự chẩn đoán lỗi | Có – tự động phân tích và báo lỗi |
| Giấy chứng nhận hiệu chuẩn | Có – tại +80°C |
| Nguồn điện | 230 V, 50/60 Hz (≈1250 W) / 115 V, 50/60 Hz (≈900 W) |
| Điều kiện môi trường làm việc | Nhiệt độ môi trường +5°C đến +40°C; độ ẩm ≤ 80% RH (không ngưng tụ) |
| Độ cao lắp đặt tối đa | 2.000 m so với mực nước biển |
| Cấp quá áp / Mức ô nhiễm | Cấp II / Mức 2 |
| Phụ kiện tiêu chuẩn | 2 khay lưới thép không gỉ, phần mềm AtmoCONTROL, dây cáp USB, giấy hiệu chuẩn |
| Dịch vụ hỗ trợ | Bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, IQ/OQ/PQ, đào tạo và hướng dẫn phần mềm |
Vui lòng đánh giá sản phẩm nếu bạn thấy hữu ích





