Bể ổn nhiệt Memmert WTB24 là thiết bị lý tưởng cho việc kiểm soát nhiệt độ các loại thuốc mỡ, nhũ tương, mẫu vật, đĩa và dung dịch dinh dưỡng trong phòng thí nghiệm, cũng như bảo quản ấm và hiệu chuẩn trong ngành công nghiệp. Với dung tích 23.1 lít, bể ổn nhiệt này được trang bị cảm biến nhiệt độ kỹ thuật số gắn bên ngoài bể, cho phép cài đặt nhiệt độ theo cả độ C và độ F. Phạm vi nhiệt độ hoạt động từ ít nhất 5°C trên nhiệt độ môi trường đến +100°C (có nắp, tùy thuộc vào áp suất môi trường), và phạm vi cài đặt nhiệt độ từ +10 đến +100°C với độ chính xác cài đặt 0.1°C.
Thiết kế bằng thép không gỉ chất lượng cao, chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh, bể ổn nhiệt WTB24 không chỉ chắc chắn và bền bỉ mà còn thuận tiện cho việc sử dụng hàng ngày trong phòng thí nghiệm. Menu điều khiển thân thiện và dễ sử dụng, kèm theo tính năng xem từ xa tuỳ chỉnh CustomView, giúp người dùng dễ dàng theo dõi các thông tin quan trọng. Ngoài ra, bể ổn nhiệt này còn cung cấp nhiều phụ kiện như nắp phẳng hoặc nắp dạng gable, thiết bị lắc, bơm tuần hoàn, phù hợp với nhu cầu đa dạng của người dùng. Thiết kế nhỏ gọn và tiện lợi giúp Memmert WTB24 dễ dàng đặt trên bất kỳ bàn thí nghiệm nào, làm cho nó trở thành một lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng kiểm soát nhiệt độ.
Tính Năng Đặc Điểm của Bể Ổn Nhiệt Memmert WTB24
- Dung Tích: 23.1 lít
- Cảm Biến Nhiệt Độ: Cảm biến nhiệt độ kỹ thuật số gắn bên ngoài bể, cho phép đo và kiểm soát nhiệt độ một cách chính xác.
- Phạm Vi Nhiệt Độ Hoạt Động: Từ ít nhất 5°C trên nhiệt độ môi trường đến +100°C (khi có nắp, tùy thuộc vào áp suất môi trường).
- Phạm Vi Cài Đặt Nhiệt Độ: Từ +10°C đến +100°C.
- Độ Chính Xác Cài Đặt Nhiệt Độ: Độ chính xác cao 0.1°C, đảm bảo kiểm soát nhiệt độ chính xác cho các ứng dụng nhạy cảm.
- Vật Liệu: Thép không gỉ chất lượng cao, chống ăn mòn, dễ dàng vệ sinh và bảo trì.
- Thiết Kế: Thiết kế nhỏ gọn và tiện lợi, phù hợp để đặt trên bất kỳ bàn thí nghiệm nào.
- Bảng Điều Khiển: Menu điều khiển thân thiện và dễ sử dụng, giúp người dùng dễ dàng thao tác và điều chỉnh nhiệt độ.
- Tính Năng CustomView: Tính năng xem từ xa tuỳ chỉnh CustomView, cho phép người dùng theo dõi các thông tin quan trọng một cách dễ dàng.
- Phụ Kiện Đa Dạng: Có thể đi kèm với các phụ kiện như nắp phẳng hoặc nắp dạng gable, thiết bị lắc, bơm tuần hoàn, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng.
- Tiện Lợi Và Bền Bỉ: Bể có van xả tiêu chuẩn giúp dễ dàng xả sạch nước mà không để lại cặn.
- Ứng Dụng Rộng Rãi:
- Lý tưởng cho việc kiểm soát nhiệt độ các loại thuốc mỡ, nhũ tương, mẫu vật, đĩa và dung dịch dinh dưỡng trong phòng thí nghiệm.
- Phù hợp cho bảo quản ấm và hiệu chuẩn trong các ứng dụng công nghiệp.
Thông Số Kỹ Thuật của Bể Ổn Nhiệt Memmert WTB24
Cảm Biến Nhiệt Độ:
- Cảm biến nhiệt độ kỹ thuật số, gắn bên ngoài bể.
Nhiệt Độ:
- Cài đặt: Celsius / Fahrenheit.
- Phạm vi nhiệt độ hoạt động: ít nhất 5°C trên nhiệt độ môi trường đến +100°C (khi có nắp, tùy thuộc vào áp suất môi trường).
- Phạm vi cài đặt nhiệt độ: +10°C đến +100°C.
- Độ chính xác cài đặt nhiệt độ: 0.1°C.
Công Nghệ Điều Khiển:
- Hiệu chuẩn: Hiệu chuẩn 2 điểm.
- Bộ điều khiển: Màn hình màu đồ họa 3.5″ cảm ứng.
- Hiển thị kỹ thuật số nhiệt độ cài đặt và thực tế, cùng với thời gian chương trình còn lại.
An Toàn:
- Kiểm soát nhiệt độ: Hệ thống an toàn hai cấp để ngăn ngừa quá nhiệt (cảm biến áp suất cho việc giám sát mức, cầu chì nhiệt cho việc tắt nhiệt khi có lỗi).
- Báo động quá nhiệt: Có thể điều chỉnh riêng lẻ, cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh.
- Bộ giới hạn nhiệt độ độc lập để tắt nhiệt khi có sự cố.
- Hệ thống tự chẩn đoán: Bộ điều khiển PID vi xử lý với hệ thống tự chẩn đoán tích hợp và chỉ báo lỗi.
Khái Niệm Sưởi:
- Hệ thống sưởi: Bề mặt sưởi lớn chống ăn mòn bên ngoài nội thất.
Thiết Bị Tiêu Chuẩn:
- Nắp: Nắp bằng thép không gỉ dạng gable.
- Hệ thống xả: Hệ thống xả tiên tiến, dễ dàng xả nước.
- Bộ hẹn giờ: Bộ hẹn giờ kỹ thuật số từ 1 phút đến 99 giờ 59 phút, cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh.
Nội Thất Thép Không Gỉ:
- Khay thép không gỉ ép sâu (thép không gỉ W.St. 1-4301), không góc cạnh để dễ dàng vệ sinh, bao gồm xả trung tâm (không có các cài đặt gây cản trở).
- Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 472 x 267 x 200 mm.
- Dung tích: 23.1 lít.
- Mức nước tối thiểu: 20 mm.
- Mức nước tối đa: 164 mm.
Vỏ Bằng Thép Không Gỉ Có Kết Cấu:
- Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 749 x 349 x 425 mm.
Dữ Liệu Điện:
- Điện áp tải: 230 V, 50/60 Hz, khoảng 1420 W.
- Điện áp tải: 115 V, 50/60 Hz, khoảng 1420 W.
Điều Kiện Môi Trường:
- Lắp đặt: Các lỗ thông hơi ở bên trái và phía sau phải không bị cản trở. Khoảng cách đến tường ít nhất là 100 mm ở hai bên và ít nhất 150 mm phía sau. Khoảng cách tối thiểu từ đỉnh bể đến trần tiếp theo là 750 mm.
- Nhiệt độ môi trường: +5°C đến +40°C.
- Độ ẩm tương đối: Tối đa 80%, không ngưng tụ.
- Cấp độ quá áp: II.
- Độ ô nhiễm: 2.
Dữ Liệu Đóng Gói/Vận Chuyển:
- Kích thước bao gồm thùng carton (Dài x Rộng x Cao): 849 x 449 x 525 mm.
- Thông tin vận chuyển: Thiết bị phải được vận chuyển theo chiều thẳng đứng.
- Mã số thuế quan: 8419 8998.
- Nước xuất xứ: Cộng hòa Liên bang Đức.
- Số đăng ký WEEE: DE 66812464.
- Trọng lượng tịnh: khoảng 20 kg.
- Trọng lượng thô bao gồm thùng carton: khoảng 23 kg.
Vui lòng đánh giá sản phẩm nếu bạn thấy hữu ích