Bể ổn nhiệt Memmert WTB15

Liên hệ

Mã sản phẩm
Model: WTB15
Thương hiệu
Thương hiệu: Memmert
Xuất xứ
Xuất xứ: Đức
Bảo hành
Hỗ trợ kỹ thuật: Có

Tất cả các sản phẩm phân phối tại ToolsViet đều được đảm bảo về chất lượng và nhập khẩu chính hãng. Trong quá trình sử dụng hoặc mua mới, nếu sản phẩm bị lỗi kỹ thuật nhãn mác không đúng tiêu chuẩn ban đầu của hãng sản xuất, hãy liên hệ ngay với bộ phận chăm sóc khách hàng ToolsViet để được giải quyết nhanh nhất bảo đảm quyền lợi khách hàng. Cám ơn khách hàng đã tin tưởng và sử dụng các sản phẩm tại ToolsViet.

Bể ổn nhiệt Memmert WTB15 là thiết bị lý tưởng cho việc kiểm soát nhiệt độ của các mẫu thử, dung dịch, đĩa nuôi cấy và dung dịch dinh dưỡng trong phòng thí nghiệm. Với dung tích 17,1 lít, thiết bị này sử dụng cảm biến nhiệt độ kỹ thuật số được lắp bên ngoài bể, cho phép thiết lập nhiệt độ cả ở độ C và độ F. Phạm vi nhiệt độ làm việc của WTB15 dao động từ ít nhất 5°C trên nhiệt độ môi trường đến +100°C (khi sử dụng nắp đậy, tùy thuộc vào áp suất môi trường), với độ chính xác cài đặt lên tới 0,1°C.

WTB15 nổi bật với khả năng điều hướng menu trực quan và tiện lợi, cung cấp khả năng giám sát từ xa thông qua tính năng CustomView có thể tùy chỉnh, giúp người dùng dễ dàng theo dõi thông tin quan trọng. Được thiết kế từ thép không gỉ chất lượng cao, chống ăn mòn và dễ dàng làm sạch, bể ổn nhiệt này còn được trang bị van xả tiêu chuẩn giúp xả hoàn toàn nước mà không để lại cặn bã.

Với thiết kế nhỏ gọn và tiện dụng, WTB15 phù hợp với mọi bàn làm việc trong phòng thí nghiệm, đồng thời đáp ứng nhu cầu sử dụng hàng ngày nhờ tính thực tiễn và độ bền cao. Bể ổn nhiệt Memmert WTB15 cung cấp một loạt các phụ kiện đa dạng như nắp phẳng hoặc nắp nghiêng, thiết bị lắc và bơm tuần hoàn, cùng với công nghệ điều khiển hiện đại, mang lại hiệu quả tối ưu cho việc bảo quản ấm và hiệu chuẩn trong các ngành công nghiệp.

WTB15 không chỉ hoàn hảo cho việc kiểm soát nhiệt độ trong phòng thí nghiệm mà còn đáp ứng tốt các yêu cầu lưu trữ và hiệu chuẩn trong ngành công nghiệp, là một lựa chọn xuất sắc cho nhiều ứng dụng kiểm soát nhiệt độ khác nhau.

Tính năng và đặc điểm của Bể ổn nhiệt Memmert WTB15

  • Dung tích: 17,1 lít, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau trong phòng thí nghiệm và công nghiệp.
  • Cảm biến nhiệt độ kỹ thuật số: Cảm biến được lắp bên ngoài bể, đảm bảo độ chính xác cao và dễ dàng theo dõi nhiệt độ.
  • Phạm vi nhiệt độ làm việc: Từ ít nhất 5°C trên nhiệt độ môi trường đến +100°C (khi sử dụng nắp đậy, tùy thuộc vào áp suất môi trường), đáp ứng nhiều yêu cầu kiểm soát nhiệt độ khác nhau.
  • Phạm vi cài đặt nhiệt độ: +10°C đến +100°C, với độ chính xác cài đặt lên tới 0,1°C, đảm bảo sự kiểm soát nhiệt độ chính xác và ổn định.
  • Giao diện người dùng: Menu điều khiển trực quan và tiện lợi, giúp người dùng dễ dàng thiết lập và điều chỉnh các thông số.
  • Tính năng CustomView: Giám sát từ xa thông qua màn hình có thể tùy chỉnh, cho phép theo dõi thông tin quan trọng một cách hiệu quả.
  • Chất liệu thép không gỉ: Cả buồng làm việc và vỏ ngoài đều được làm từ thép không gỉ chất lượng cao, chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh.
  • Van xả tiêu chuẩn: Giúp xả hoàn toàn nước mà không để lại cặn bã, đảm bảo bể luôn sạch sẽ và sẵn sàng cho lần sử dụng tiếp theo.
  • Thiết kế nhỏ gọn và tiện dụng: Phù hợp với mọi bàn làm việc trong phòng thí nghiệm, tối ưu hóa không gian và thuận tiện trong quá trình sử dụng hàng ngày.
  • Phụ kiện đa dạng: Bao gồm các loại nắp phẳng hoặc nắp nghiêng, thiết bị lắc và bơm tuần hoàn, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của người dùng.
  • Công nghệ điều khiển hiện đại: Đảm bảo độ tin cậy và hiệu suất cao trong quá trình vận hành, giúp tối ưu hóa quy trình kiểm soát nhiệt độ.

Thông số kỹ thuật của Bể ổn nhiệt Memmert WTB15:

Nhiệt độ:

  • Cảm biến nhiệt độ: Cảm biến nhiệt độ kỹ thuật số, lắp bên ngoài bể.
  • Cài đặt nhiệt độ: Có thể cài đặt ở độ C và độ F.
  • Phạm vi nhiệt độ làm việc: Từ ít nhất 5°C trên nhiệt độ môi trường đến +100°C (khi sử dụng nắp đậy, tùy thuộc vào áp suất môi trường).
  • Phạm vi cài đặt nhiệt độ: +10°C đến +100°C.
  • Độ chính xác cài đặt nhiệt độ: 0,1°C.

Công nghệ điều khiển:

  • Hiệu chuẩn: Hiệu chuẩn 2 điểm.
  • Bộ điều khiển: Màn hình đồ họa màu cảm ứng 3.5″, dễ sử dụng.
  • Hiển thị: Màn hình kỹ thuật số hiển thị nhiệt độ cài đặt và thực tế, cùng với thời gian (còn lại) của chương trình.

An toàn:

  • Kiểm soát nhiệt độ: Hệ thống an toàn hai giai đoạn để ngăn chặn quá nhiệt (cảm biến áp suất để giám sát mức, cầu chì nhiệt để ngắt hệ thống sưởi trong trường hợp có lỗi).
  • Báo động nhiệt độ: Báo động quá nhiệt có thể điều chỉnh riêng biệt, có cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh.
  • Giới hạn nhiệt độ: Bộ giới hạn nhiệt độ độc lập để ngắt hệ thống sưởi trong trường hợp có sự cố.
  • Hệ thống tự chẩn đoán: Bộ điều khiển nhiệt độ PID vi xử lý tích hợp hệ thống tự chẩn đoán với chỉ báo lỗi.

Khái niệm sưởi:

  • Sưởi: Hệ thống sưởi chống ăn mòn trên bề mặt lớn ở bên ngoài nội thất.

Trang bị tiêu chuẩn:

  • Nắp: Nắp gable bằng thép không gỉ.
  • Hệ thống thoát nước: Hệ thống thoát nước sáng tạo – dễ dàng làm sạch.
  • Hẹn giờ: Hẹn giờ kỹ thuật số từ 1 phút đến 99 giờ 59 phút, có cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh.

Nội thất bằng thép không gỉ:

  • Nội thất: Khay thép không gỉ sâu (thép không gỉ W.St. 1-4301), không có góc cạnh, dễ dàng làm sạch, bao gồm cống trung tâm (không có cài đặt gây cản trở).
  • Kích thước: l(A) x w(B) x h(C): 482 x 277 x 150 mm.
  • Dung tích: 17,1 lít.
  • Mức chất lỏng tối thiểu: 20 mm.
  • Mức chất lỏng tối đa: 114 mm.

Vỏ thép không gỉ có kết cấu:

  • Kích thước: l(D) x w(E) x h(F2): 749 x 349 x 375 mm.

Dữ liệu điện:

  • Điện áp và công suất tiêu thụ: 230 V, 50/60 Hz, khoảng 1420 W; 115 V, 50/60 Hz, khoảng 1420 W.

Điều kiện môi trường:

  • Lắp đặt: Các lỗ thông hơi ở phía bên trái và phía sau phải không bị che khuất. Khoảng cách đến tường phải ít nhất 100 mm ở hai bên và ít nhất 150 mm ở phía sau. Khoảng cách tối thiểu từ đỉnh bể đến trần tiếp theo là 750 mm.
  • Nhiệt độ môi trường: +5°C đến +40°C.
  • Độ ẩm tương đối: Tối đa 80%, không ngưng tụ.
  • Danh mục quá điện áp: II.
  • Mức độ ô nhiễm: 2.

Dữ liệu đóng gói/vận chuyển:

  • Kích thước bao gồm hộp carton: l x w x h: 849 x 449 x 475 mm.
  • Thông tin vận chuyển: Thiết bị phải được vận chuyển theo chiều thẳng đứng.
  • Mã số thuế quan: 8419 8998.
  • Xuất xứ: Cộng hòa Liên bang Đức.
  • Số đăng ký WEEE: DE 66812464.
  • Trọng lượng tịnh: khoảng 18 kg.
  • Trọng lượng cả bì: khoảng 21 kg.

Vui lòng đánh giá sản phẩm nếu bạn thấy hữu ích

0 / 5

Your page rank:

Contact