Camera chụp ảnh khí quang học gắn cố định FLIR G620a

Liên hệ

Mã sản phẩm
Model: G620a
Thương hiệu
Thương hiệu: FLIR
Xuất xứ
Xuất xứ: Thụy Điển
Bảo hành
Hỗ trợ kỹ thuật: Có

Tất cả các sản phẩm phân phối tại ToolsViet đều được đảm bảo về chất lượng và nhập khẩu chính hãng. Trong quá trình sử dụng hoặc mua mới, nếu sản phẩm bị lỗi kỹ thuật nhãn mác không đúng tiêu chuẩn ban đầu của hãng sản xuất, hãy liên hệ ngay với bộ phận chăm sóc khách hàng ToolsViet để được giải quyết nhanh nhất bảo đảm quyền lợi khách hàng. Cám ơn khách hàng đã tin tưởng và sử dụng các sản phẩm tại ToolsViet.

Camera chụp ảnh khí quang học gắn cố định FLIR G620a là một giải pháp hiệu quả để phát hiện rò rỉ khí và hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC) trong các nhà máy sản xuất và xử lý khí đốt. Được thiết kế với công nghệ lọc quang phổ đặc biệt, G620a cho phép nhìn thấy các chất như metan (CH₄), hydrocacbon và VOC với độ nhạy cao, đáp ứng các yêu cầu về độ nhạy quy định bởi Cục Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) theo tiêu chuẩn OOOOa và Phụ lục K.

Với bộ cảm biến OGI chất lượng cao và độ nhạy cao được làm mát, FLIR G620a cho phép xem thấy cả những rò rỉ khí nhỏ nhất. Camera này hoạt động liên tục lên đến 27.000 giờ trước khi cần bảo dưỡng, đảm bảo việc theo dõi liên tục mà không bị gián đoạn.

Camera chụp ảnh khí quang học FLIR G620a có kích thước nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt và sử dụng thông qua giao diện web đơn giản. Đây là một công cụ quan trọng giúp các doanh nghiệp dầu khí duy trì thiết bị quý giá, tránh thất thoát sản phẩm, đạt các tiêu chuẩn giảm phát thải và đảm bảo an toàn trong quá trình làm việc.

Camera chụp ảnh khí quang học gắn cố định FLIR G620a áp dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Công nghiệp dầu khí: Camera này giúp các nhà máy sản xuất và xử lý khí đốt trong ngành dầu khí giám sát và phát hiện các rò rỉ khí metan và hydrocacbon. Đây là một công cụ hữu ích để duy trì các tiêu chuẩn môi trường, đáp ứng các yêu cầu giảm phát thải và đảm bảo an toàn trong quá trình sản xuất.
  2. Quản lý môi trường: Camera FLIR G620a được sử dụng để kiểm soát và giám sát mức độ phát thải khí độc hại và gây ô nhiễm trong môi trường. Việc phát hiện và xử lý các rò rỉ khí có thể giúp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường xung quanh.
  3. Tuân thủ quy định chính phủ: Do đạt các tiêu chuẩn về độ nhạy phát hiện khí theo quy định của EPA Hoa Kỳ, FLIR G620a là công cụ hữu ích giúp các doanh nghiệp tuân thủ các quy định về giám sát và giảm thiểu phát thải khí.
  4. Quản lý rủi ro: Sử dụng FLIR G620a trong các cơ sở sản xuất khí đốt giúp giảm thiểu rủi ro về an toàn lao động và tai nạn liên quan đến khí đốt.
  5. Nghiên cứu và phát triển: Các nhà nghiên cứu và nhà sản xuất thiết bị có thể sử dụng camera này để nghiên cứu và phát triển các công nghệ mới liên quan đến giám sát và xử lý khí đốt.

Tính năng và đặc điểm Camera chụp ảnh khí quang học gắn cố định FLIR G620a:

  1. Độ nét hình ảnh vượt trội: Với bộ cảm biến hình ảnh làm mát độ nhạy cao và chế độ High Sensitivity Mode (HSM) của FLIR, người dùng có thể nhìn thấy được cả những rò rỉ khí nhỏ nhất.
  2. Theo dõi liên tục không gián đoạn: Camera G620a có thời gian hoạt động lên đến hơn 27.000 giờ trước khi cần bảo dưỡng, giúp đảm bảo việc theo dõi liên tục mà không bị gián đoạn.
  3. Dễ dàng kết nối và sử dụng: G620a được tích hợp giao diện web đơn giản, kèm theo các kit phát triển phần mềm (SDK) và hỗ trợ các giao thức chuẩn trong ngành như GigE vision, giúp người dùng kết nối và vận hành camera một cách dễ dàng.
  4. Phát hiện khí hydrocacbon và VOC: Camera này có khả năng phát hiện các khí hydrocacbon, metan (CH₄) và các hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC), đáp ứng các yêu cầu về độ nhạy quy định bởi EPA Hoa Kỳ và các tiêu chuẩn ESG toàn cầu về giảm phát thải khí đốt.
  5. Ứng dụng chính: FLIR G620a được sử dụng chủ yếu để đáp ứng các yêu cầu về độ nhạy phát hiện khí metan và VOC theo tiêu chuẩn EPA OOOOa và Phụ lục K, đồng thời giúp các doanh nghiệp thực hiện cam kết giảm phát thải khí hydrocacbon và metan theo các cam kết ESG toàn cầu.

Thông số kỹ thuật Camera chụp ảnh khí quang học gắn cố định FLIR G620a:

  • Độ phân giải hình ảnh hồng ngoại: 640 × 512 pixel
  • Độ nhạy nhiệt (NETD): <15 mK tại 25°C
  • Dải phổ: 3.2–3.4 μm

HÌNH ẢNH & QUANG HỌC

  • Điều chỉnh hình ảnh tự động: Linear, PE
  • Bảng màu: Lựa chọn 8-bit
  • Kích thước bộ dò: 15 µm
  • Loại bộ dò: High Operating Temperature (HOT) MWIR T2SLS
  • Tăng cường hình ảnh kỹ thuật số: Chế độ độ nhạy cao (HSM)
  • Góc nhìn (FOV): 14.4° × 11.5°
  • Số F: f/1.59
  • Tiêu cự: 38 mm
  • Lấy nét: Tự động

ĐỘ NHẠY KHÍ

  • NECL: 1 m ΔT 10°C
  • Metan: 16 ppm × m
  • Hydrocacbon (hỗn hợp niabara): 6.4 ppm × m

TẦN SUẤT HÌNH ẢNH

  • Tần suất hình ảnh: 30 Hz
  • Chế độ hình ảnh: Hình ảnh hồng ngoại, chế độ độ nhạy cao (HSM)
  • Độ phân giải hình ảnh hồng ngoại: 640 × 512 pixel
  • Khoảng cách lấy nét tối thiểu: 0.5 m

VIDEO HỒNG NGOẠI KHÔNG BỘ GHI ĐOẠN TRỌN VẸN

  • Phát trực tiếp H.264 hoặc MJPEG qua RTSP
  • Overlay: Chỉ RTSP
  • Luồng video hồng ngoại đo đạc: GigE Vision

LÀM MÁT BỘ CẢM BIẾN

  • Làm mát bộ cảm biến: FLIR FL100 Linear cooler
  • Dải phổ: 3.2–3.4 μm
  • Độ nhạy nhiệt (NETD): <15 mK tại 25°C

THU PHÓNG

  • Thu phóng: Thu phóng kỹ thuật số, 1x, 2x, 4x, 8x

ĐO LƯỜNG & PHÂN TÍCH

  • Độ chính xác: ≤100°C ±2°C, >100°C ±2% của giá trị
  • Bù trừ độ lệch môi trường [với điều chỉnh nhà máy]:
  • Điện áp DC: Phạm vi: 18 V-56 V
  • Dải nhiệt độ của vật thể: -10°C đến 120°C (14°F đến 248°F)

GIAO TIẾP & LƯU TRỮ DỮ LIỆU

  • Điều khiển và điều khiển: GEV: Genicam; RTSP: Giao diện Web, REST API
  • Giao diện giao tiếp: Ethernet
  • Loại đầu nối I/O kỹ thuật số: M12 12 chân A-coded, Nam (chia sẻ với nguồn điện ngoài)
  • Đầu vào kỹ thuật số: 2x opto-cách ly, Vin(thấp)= 0–1.5 V, Vin(cao)= 3–25 V
  • Đầu ra kỹ thuật số: 3x opto-cách ly, 0–48 V DC, tối đa 350 mA; solid-state opto relay; 1x dành riêng cho đầu ra lỗi (NC)
  • Phương tiện lưu trữ: Không có
  • Chế độ đồng bộ hóa: Đồng bộ hóa vào

CHUNG

  • Nội dung hộp: Camera có ống kính; Cáp M12 đến RJ45F (0.3 m), hướng dẫn khởi động nhanh, chứng chỉ hiệu chuẩn
  • Kích thước [D × R × C]: 229 × 76 × 95 mm (9.0 × 3.0 × 3.8 in)
  • Kích thước [D x R x C] không có ống kính: 200 × 76 × 92 mm (7.9 × 3.0 × 3.6 in)
  • Trọng lượng: 1.48 kg (3.22 lbs)
  • Trọng lượng [không có ống kính]: 1.32 kg (2.9 lbs)

NGUỒN ĐIỆN

  • Công suất tiêu thụ: 25 W (làm mát)
  • Nguồn điện: Nguồn chính: PoE+ type 2 (tối thiểu 30 W)
  • Ngoài ra, kết nối DC tùy chọn: M12 12 chân A-coded, nam (chia sẻ với I/O kỹ thuật số)

MÔI TRƯỜNG & CHỨNG NHẬN

  • Chỉ thị: EMC: 2014/30/EU, WEEE: 2012/19/EU
  • EMC: EN55032:2015/A11:2020, EN55035:2017/A11:2020, FCC Phần 15, Tiêu mục B Lớp A
  • KC C 9832 và KS C 9835
  • Đóng gói: IP50
  • Lắp đặt: Có tấm lắp – 2 lỗ ren 1/4″-20, 1 lỗ ren 3/8″-16; 4 lỗ ren #10-24.
  • Dải nhiệt độ hoạt động: -20°C đến 50°C (-4°F đến 122°F)
  • Chịu sốc: 25 g, 6 ms; Nửa sin; ± 500 lần sốc; X,Y&Z (theo tiêu chuẩn MIL-STD-810H)
  • Rung động: 10-58 Hz, 0.15 mm; 58-500 Hz, 2 g; 5 chu kỳ, 1 oct/phút; X,Y&Z (theo tiêu chuẩn MIL-STD-810H)

Vui lòng đánh giá sản phẩm nếu bạn thấy hữu ích

0 / 5

Your page rank:

Contact