Tủ sấy dùng cho y tế Memmert UF30m

Liên hệ

Mã sản phẩm
Model: UF30m
Thương hiệu
Thương hiệu: Memmert
Xuất xứ
Xuất xứ: Đức
Bảo hành
Hỗ trợ kỹ thuật: Có

Tất cả các sản phẩm phân phối tại ToolsViet đều được đảm bảo về chất lượng và nhập khẩu chính hãng. Trong quá trình sử dụng hoặc mua mới, nếu sản phẩm bị lỗi kỹ thuật nhãn mác không đúng tiêu chuẩn ban đầu của hãng sản xuất, hãy liên hệ ngay với bộ phận chăm sóc khách hàng ToolsViet để được giải quyết nhanh nhất bảo đảm quyền lợi khách hàng. Cám ơn khách hàng đã tin tưởng và sử dụng các sản phẩm tại ToolsViet.

Tủ sấy dùng cho y tế Memmert UF30m là một thiết bị chất lượng cao được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu chặt chẽ của ngành y tế. Với dung tích 32 lít, tủ sấy này không chỉ cung cấp không gian đủ rộng để sấy khô các vật liệu y tế mà còn đảm bảo sự an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng.

Bên ngoài, tủ sấy Memmert UF30m được làm từ thép không gỉ chất lượng cao, giúp dễ dàng vệ sinh và chống ăn mòn, đồng thời mang lại vẻ ngoài chuyên nghiệp và bền bỉ trong thời gian dài sử dụng. Mặt trong của tủ được thiết kế để tối ưu hóa không gian sử dụng, đồng thời đảm bảo sự lưu thông không khí đều đặn và hiệu quả.

Tủ sấy Memmert UF30m được trang bị các công nghệ tiên tiến như điều khiển nhiệt độ chính xác, hệ thống bảo vệ quá nhiệt, và các tùy chọn tuần hoàn không khí tự nhiên hoặc buộc. Màn hình cảm ứng dễ sử dụng cho phép người dùng dễ dàng điều chỉnh các thông số hoạt động một cách linh hoạt và chính xác.

Đặc biệt, tủ sấy Memmert UF30m đáp ứng các tiêu chuẩn y tế cao nhất, đảm bảo an toàn và độ tin cậy cho việc sử dụng trong các ứng dụng y tế như sấy khô các gói fango, silicate và APS packs cho liệu pháp vật lý.

Với tất cả những tính năng và ưu điểm hàng đầu này, tủ sấy dùng cho y tế Memmert UF30m là một lựa chọn lý tưởng cho các cơ sở y tế và nghiên cứu y học muốn đảm bảo sự hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng các thiết bị y tế.

Tính năng và đặc điểm Tủ sấy dùng cho y tế Memmert UF30m:

  1. Dung tích lớn: Với dung tích 32 lít, tủ sấy UF30m cung cấp không gian đủ rộng để sấy khô các vật liệu y tế một cách hiệu quả.
  2. Chất liệu chất lượng cao: Được làm từ thép không gỉ chất lượng cao, tủ sấy Memmert UF30m không chỉ đảm bảo sự vệ sinh dễ dàng mà còn mang lại độ bền và sự chống ăn mòn.
  3. Điều khiển nhiệt độ chính xác: Tủ sấy được trang bị hệ thống điều khiển nhiệt độ chính xác, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và đồng đều trong suốt quá trình sử dụng.
  4. An toàn cao: Với hệ thống bảo vệ quá nhiệt, tủ sấy Memmert UF30m đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng và các mẫu y tế bên trong.
  5. Tuần hoàn không khí: Có thể lựa chọn tuần hoàn không khí tự nhiên hoặc buộc, giúp đảm bảo sự phân phối nhiệt độ đồng đều trong toàn bộ không gian sấy.
  6. Màn hình cảm ứng dễ sử dụng: Màn hình cảm ứng thông minh cho phép người dùng điều chỉnh các thông số hoạt động một cách dễ dàng và linh hoạt.
  7. Đáp ứng tiêu chuẩn y tế: Tủ sấy Memmert UF30m đáp ứng các tiêu chuẩn y tế cao nhất, phù hợp cho việc sử dụng trong các cơ sở y tế và nghiên cứu y học.

Thông số kỹ thuật Tủ sấy dùng cho y tế Memmert UF30m:

Nhiệt độ:

  • Phạm vi nhiệt độ làm việc: Tối thiểu 5 (UN/UNplus/UNm/UNmplus) hoặc 10 (UF/UFplus/UFm/UFmplus) trên nhiệt độ môi trường đến +300 °C
  • Độ chính xác thiết lập nhiệt độ: Lên đến 99.9 °C: 0.1 / từ 100 °C: 0.5
  • Phạm vi nhiệt độ thiết lập: +20 đến +300 °C
  • Cảm biến nhiệt độ: 1 cảm biến Pt100 lớp A theo tiêu chuẩn DIN trong mạch 4 dây

Công nghệ điều khiển:

  • Cài đặt ngôn ngữ: Tiếng Đức, Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Pháp, Tiếng Ba Lan, Tiếng Séc, Tiếng Hungary
  • ControlCOCKPIT: SingleDISPLAY. Bộ điều khiển PID số đa chức năng linh hoạt điều chỉnh tự động với màn hình TFT màu độ phân giải cao
  • Bộ đếm: Đếm ngược kỹ thuật số với việc thiết lập thời gian mục tiêu, có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày
  • Chức năng SetpointWAIT: Thời gian xử lý không bắt đầu cho đến khi nhiệt độ thiết lập được đạt được
  • Hiệu chuẩn: Ba giá trị nhiệt độ có thể lựa chọn tự do
  • Các tham số điều chỉnh: Cài đặt nhiệt độ (Celsius hoặc Fahrenheit), tốc độ quạt, vị trí lá khí, thời gian chương trình, múi giờ, giờ mùa hè/mùa đông

Thông gió:

  • Quạt: Tuần hoàn không khí bằng cánh quạt không khí yên tĩnh, có thể điều chỉnh theo từng bước 10%
  • Khí tươi: Hỗn hợp khí tươi được sưởi trước bằng lá khí điều chỉnh điện tử có thể điều chỉnh
  • Thông gió: Kết nối thông gió với lá giảm chế

Giao tiếp:

  • Tài liệu: Chương trình được lưu trữ trong trường hợp mất điện
  • Lập trình: Phần mềm AtmoCONTROL để đọc, quản lý và tổ chức bộ ghi dữ liệu qua giao diện Ethernet (phiên bản dùng thử tạm thời có thể tải xuống). USB stick với phần mềm AtmoCONTROL có sẵn như một phụ kiện (trên yêu cầu).

An toàn:

  • Điều khiển nhiệt độ: Bộ theo dõi quá nhiệt điện tử có thể điều chỉnh và bộ giới hạn nhiệt cơ TB, lớp bảo vệ 1 theo tiêu chuẩn DIN 12880 để tắt nguồn nhiệt khoảng 20°C trên nhiệt độ danh định
  • Hệ thống tự chẩn đoán: Dùng cho phân tích lỗi

Trang bị tiêu chuẩn:

  • Chứng nhận hiệu chuẩn công việc: Hiệu chuẩn tại +160°C
  • Cửa: Cửa bằng thép không gỉ được cách nhiệt hoàn toàn với khóa nén 2 điểm (khóa cửa nén)
  • Bên trong: 1 lưới thép không gỉ, mạ điện.

Nội thất bằng thép không gỉ:

  • Kích thước: w(A) x h(B) x d(C): 400 x 320 x 250 mm (d ít hơn 39 mm cho quạt)
  • Nội thất: nội thất dễ vệ sinh, làm bằng thép không gỉ, được gia cố bằng các rãnh sâu tích hợp và bảo vệ khu vực lớn có bộ sưởi tích hợp trên bốn bề
  • Dung tích: 32 lít
  • Số lượng tối đa của bộ phận bên trong: 3
  • Tải trọng tối đa của phòng: 60 kg
  • Tải trọng tối đa trên mỗi bộ phận bên trong: 20 kg

Vỏ thép không gỉ có cấu trúc:

  • Kích thước: w(D) x h(E) x d(F): 585 x 704 x 434 mm (d +56mm cánh cửa)
  • Vỏ: thép mạ kẽm phía sau

Dữ liệu điện:

  • Điện áp Tải điện: 230 V, 50/60 Hz, khoảng 1600 W
  • Điện áp Tải điện: 115 V, 50/60 Hz, khoảng 1600 W

Điều kiện môi trường:

  • Lắp đặt: Khoảng cách giữa tường và phía sau thiết bị phải ít nhất là 15 cm. Khoảng trống từ trần nhà không được ít hơn 20 cm và khoảng trống bên cạnh từ tường hoặc các thiết bị gần nhất không được ít hơn 5 cm.
  • Độ cao của lắp đặt: tối đa 2.000 m trên mực nước biển
  • Nhiệt độ môi trường: +5 °C đến +40 °C
  • Độ ẩm rh: tối đa 80 %, không ngưng tụ

Dữ liệu đóng gói/vận chuyển:

  • Thông tin vận chuyển: Các thiết bị phải được vận chuyển đứng
  • Số mã hải quan: 8419 8998
  • Nước sản xuất: Cộng hòa Liên bang Đức
  • Số đăng ký WEEE: DE 66812464
  • Kích thước gói xấp xỉ bao gồm thùng carton: w x h x d: 660 x 890 x 650 mm
  • Trọng lượng tịnh: khoảng 45 kg
  • Trọng lượng thùng carton: gần 61 kg

Vui lòng đánh giá sản phẩm nếu bạn thấy hữu ích

0 / 5

Your page rank:

Liên hệ