Cảm biến điện hóa NO2 SENKO SS2148

Liên hệ

Mã sản phẩm
Model: SS2148
Thương hiệu
Thương hiệu: SENKO
Xuất xứ
Xuất xứ: Hàn Quốc
Bảo hành
Hỗ trợ kỹ thuật: Có

Tất cả các sản phẩm phân phối tại ToolsViet đều được đảm bảo về chất lượng và nhập khẩu chính hãng. Trong quá trình sử dụng hoặc mua mới, nếu sản phẩm bị lỗi kỹ thuật nhãn mác không đúng tiêu chuẩn ban đầu của hãng sản xuất, hãy liên hệ ngay với bộ phận chăm sóc khách hàng ToolsViet để được giải quyết nhanh nhất bảo đảm quyền lợi khách hàng. Cám ơn khách hàng đã tin tưởng và sử dụng các sản phẩm tại ToolsViet.

Cảm biến điện hóa NO2 SENKO SS2148 là một cảm biến khí Nitơ Dioxit (NO2) được thiết kế để đo lường và giám sát mức độ khí NO2 trong môi trường. Sản phẩm này có tính linh hoạt cao và thích hợp cho việc sử dụng trong các thiết bị di động cũng như trong ngành công nghiệp. Senko SS2148 được ứng dụng rộng rãi trong việc giám sát không khí xung quanh, đặc biệt trong việc đo lường khí thải từ các xe máy sử dụng động cơ diesel và quản lý hệ thống thông gió trong các nhà để xe. Sản phẩm này đem lại thông tin chính xác về mức độ NO2, giúp trong việc duy trì an toàn và quản lý môi trường làm việc.

Cảm biến điện hóa NO2 SENKO SS2148 có những tính năng và đặc điểm sau:

  1. Đo lường chính xác: Có khả năng đo lường mức độ khí Nitơ Dioxit (NO2) với độ chính xác cao, giúp cung cấp thông tin chính xác về môi trường.
  2. Thiết kế linh hoạt: Sản phẩm được thiết kế linh hoạt, phù hợp cho việc sử dụng trong các thiết bị di động và ngành công nghiệp.
  3. Ứng dụng đa dạng: Có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như giám sát không khí xung quanh, đo lường khí thải từ các xe máy chạy bằng động cơ diesel, và quản lý thông gió trong các nhà để xe.
  4. Đáng tin cậy và an toàn: Đem lại thông tin đáng tin cậy về mức độ NO2 trong môi trường làm việc, hỗ trợ trong việc duy trì an toàn và quản lý môi trường làm việc.

Thông số kỹ thuật Cảm biến điện hóa NO2 SENKO SS2148:

  1. Tín hiệu đầu ra – 220±50 nA / ppm
  2. Dải giá trị cơ bản (khí trơ) ±1 ppm tương đương NO2
  3. Thời gian phản ứng T90 <30 giây
  4. Dải đo 0-20 ppm
  5. Tải trọng tối đa 40 ppm
  6. Độ tuyến tính: Tuyến tính
  7. Tái lập <±5%
  8. Trở kháng tải khuyến nghị 10 ohm
  9. Độ phân giải (Phụ thuộc vào điện tử) <0.1 ppm điển hình
  10. Dải nhiệt độ Liên tục -20℃ đến +50℃
  11. Dải áp suất 800 đến 1200 mbar
  12. Dải độ ẩm hoạt động 15% đến 90% Rh
  13. Điều chỉnh dài hạn <10% mỗi năm
  14. Nhiệt độ lưu trữ khuyến nghị 0℃ đến 20℃
  15. Tuổi thọ hoạt động dự kiến >24 tháng trong không khí
  16. Bảo hành tiêu chuẩn 24 tháng từ ngày xuất xưởng
  17. Dữ liệu an toàn nội tại tối đa tại 200ppm 40mA
  18. Tối đa điện áp mở <1.0V
  19. Tối đa dòng ngắn mạch <0.1A

Vui lòng đánh giá sản phẩm nếu bạn thấy hữu ích

0 / 5

Your page rank:

Contact