Ampe kẹp điện tử FLIR CM94

Liên hệ

Mã sản phẩm
Model: CM94
Thương hiệu
Thương hiệu: FLIR
Xuất xứ
Xuất xứ: Đài Loan
Bảo hành
Hỗ trợ kỹ thuật: Có

Tất cả các sản phẩm phân phối tại ToolsViet đều được đảm bảo về chất lượng và nhập khẩu chính hãng. Trong quá trình sử dụng hoặc mua mới, nếu sản phẩm bị lỗi kỹ thuật nhãn mác không đúng tiêu chuẩn ban đầu của hãng sản xuất, hãy liên hệ ngay với bộ phận chăm sóc khách hàng ToolsViet để được giải quyết nhanh nhất bảo đảm quyền lợi khách hàng. Cám ơn khách hàng đã tin tưởng và sử dụng các sản phẩm tại ToolsViet.

Ampe kẹp điện tử FLIR CM94 là một công cụ đo dòng điện chuyên dụng được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu đo dòng điện cao trên các công trình công nghiệp và dịch vụ điện. Với cái kìm rộng 55 mm, CM94 có khả năng kẹp chặt các dây dẫn lớn hoặc nhiều dây dẫn cùng một lúc để đo được dòng điện lên đến 2000 A AC và DC.

Đồng hồ kẹp CM94 có mức bảo vệ CAT IV-1000 V, cho phép sử dụng an toàn gần các thiết bị dịch vụ điện, đường ống dẫn ngầm và trên cao. Đặc biệt, máy cung cấp chế độ VFD để xử lý môi trường tín hiệu ồn đảm bảo độ chính xác khi làm việc trên các động cơ lớn và các thiết bị điều khiển động cơ.

CM94 không chỉ đơn giản là một Ampe kìm đo dòng điện, mà còn tích hợp nhiều chức năng hữu ích như đo điện áp và dòng điện AC/DC chính xác với chế độ True RMS, chế độ LoZ để loại bỏ nhiễu ghost voltage, cùng chế độ đo nhiều thông số như điện trở, tần số và nhiệt độ.

Với thiết kế chắc chắn và tiện dụng, Ampe kìm CM94 là công cụ lý tưởng cho các kỹ thuật viên điện công nghiệp, nhân viên dịch vụ điện và các nhà thầu điện. Thiết bị được trang bị màn hình hiển thị sáng rõ, dễ đọc với đèn nền, giúp người dùng dễ dàng quan sát dữ liệu ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.

Ampe kẹp điện tử FLIR CM94 có những tính năng và đặc điểm:

  1. Kìm rộng 55 mm: Thiết kế với kìm rộng lớn, có thể kẹp chặt các dây dẫn lớn hoặc nhiều dây dẫn cùng một lúc.
  2. Đo dòng điện lên đến 2000 A AC và DC: Cho phép đo dòng điện cao, phù hợp cho các công việc trong ngành công nghiệp và dịch vụ điện.
  3. Chế độ True RMS: Đo điện áp và dòng điện AC chính xác, bao gồm cả tín hiệu biến đổi (như sóng vuông).
  4. Chế độ LoZ (Low Impedance): Loại bỏ nhiễu ghost voltage, giúp đo lường chính xác hơn.
  5. Chế độ VFD (Variable Frequency Drive): Xử lý môi trường tín hiệu ồn, đảm bảo độ chính xác khi làm việc trên các động cơ lớn.
  6. Đo điện trở, tần số và nhiệt độ: Cung cấp các chức năng đo khác nhau để hỗ trợ trong quá trình kiểm tra và xác định sự cố.
  7. Bảo vệ an toàn CAT IV-1000 V: Đảm bảo sự an toàn khi làm việc gần các thiết bị dịch vụ điện, đường ống dẫn ngầm và trên cao.
  8. Màn hình hiển thị 6000 đơn vị: Màn hình lớn, sáng rõ, dễ đọc, có đèn nền, giúp người dùng dễ dàng quan sát dữ liệu ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
  9. Thiết kế chắc chắn và tiện dụng: Ergonomic và dễ cầm nắm, có núm vặn bằng ngón tay cho việc vận hành một tay.

Thông số kỹ thuật Ampe kẹp điện tử FLIR CM94:

  • Mở kẹp: 2.2″ (55mm)
  • Điện áp AC/DC: Phạm vi 1000 V / Độ chính xác cơ bản ±1.2% / 0.5%
  • Dòng điện AC: Phạm vi 200.0, 2000 A / Độ chính xác cơ bản ±2%

ĐO & PHÂN TÍCH

  • Dòng điện AC: Phạm vi 200.0, 2000 A / Độ chính xác cơ bản ±2%
  • Điện áp AC (Bộ lọc số thấp kỹ thuật số – VFD): Phạm vi 1000 V / Độ chính xác cơ bản ±2%
  • Dòng điện AC/DC: Phạm vi 2000 A / Độ chính xác cơ bản ±2%
  • Điện áp AC/DC: Phạm vi 1000 V / Độ chính xác cơ bản ±1.2% / 0.5%
  • Dung tích điện: Phạm vi 60.00 nF, 600.0 nF, 6.000 uF / Độ chính xác cơ bản ±2.0% Phạm vi 60.00 uF, 6000.0 uF / Độ chính xác cơ bản ±3.5% Phạm vi 2000 uF / Độ chính xác cơ bản ±4%
  • Hạng mục đánh giá: CAT IV-1000 V
  • Dòng điện DC kẹp: Phạm vi 200.0, 2000 A / Độ chính xác cơ bản ±2%
  • Liên tục: 10 đến 200 Ω
  • Điốt: Phạm vi 1 V / Độ chính xác cơ bản ±1%
  • Tần số: Phạm vi 40.00 Hz đến 400.0 Hz (ACA) / Độ chính xác cơ bản ±1% Phạm vi 50.00 Hz đến 400.0 Hz (ACV) / Độ chính xác cơ bản ±1%
  • Chế độ LoZ Điện áp AC: Phạm vi: 6.000, 60.00, 600.0, 1000 V Độ chính xác cơ bản: ±1.5%
  • Chế độ LoZ Điện áp DC: Phạm vi: 6.000, 60.00, 600.0, 1000 V Độ chính xác cơ bản: ±1.3%
  • NCV: Có
  • Điện trở: Phạm vi 600.0, 6.000 K, 60.00 KΩ / Độ chính xác cơ bản ±0.5% Phạm vi 600.0 KΩ / Độ chính xác cơ bản ±0.8% Phạm vi 6.000 MΩ / Độ chính xác cơ bản ±1.2% Phạm vi 40.00 MΩ / Độ chính xác cơ bản ±2.3%
  • Nhiệt độ: Phạm vi -58 đến 1832 °F (-50 đến 1000 °C) / Độ chính xác cơ bản ±0.3%
  • True RMS: Có

GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG

  • Màn hình: 3-5/6 chữ số 6000 đơn vị. 3-1/2 chữ số 1999 đơn vị cho Hz

NGUỒN CUNG CẤP

  • Tự động tắt nguồn: 34 phút
  • Pin: 2 x AA

CHUNG

  • Màn hình LCD đèn nền: Có
  • Mở kẹp: 2.2″ (55mm)
  • Kích thước [Dài × Rộng × Cao]: 269 × 106 × 51 mm (10.6 × 4.2 × 2.0 in)

MÔI TRƯỜNG & CHỨNG NHẬN

  • Chứng nhận: UL, CE, CSA, RCM
  • Kiểm tra rơi: 2 m
  • Nhiệt độ hoạt động: 14 °F đến 122 °F (-10 °C đến 50 °C)
  • Bảo hành: 3 năm giới hạn

Vui lòng đánh giá sản phẩm nếu bạn thấy hữu ích

0 / 5

Your page rank:

Liên hệ